Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 6: I have a new friend. Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề những đặc điểm về ngoại hình.

UNIT 6. I HAVE NEW FRIEND. 

 

(Tớ có một người bạn mới.) 

1.  long ((adj): dài ) Spelling: (/lɒŋ/ )20230323021402long Example: Her hair is long. ( Tóc của cô ấy dài. )


2.  short ((adj): ngắn, thấp ) Spelling: (/ʃɔːt/ )20230323021402short Example: She looks so cute in a short skirt. ( Cô ấy trông rất dễ thương trong chiếc váy ngắn.)


3.  curly ((adj): xoăn, quăn ) Spelling: (/ˈkɜːli/ )20230323021402curly Example: She has blond, curly hair. ( Cô ấy có mái tóc vàng và xoăn.)


4.  straight ((adj): thẳng ) Spelling: (/streɪt/ )20230323021402straight Example: She has straight hair. ( Cô ấy có mái tóc thẳng. )


5.  tall((adj): cao) Spelling: (/tɔːl/ )20230323021402tall Example: My father is very tall. ( Bố tôi rất cao. )


6.  thin ((adj): gầy ) Spelling: (/θɪn/ )20230323021402thin Example: My grandfather looks so thin after being ill. ( Ông của tôi trông rất gầy sau trận ốm.)


7.  picture ((n): bức tranh, ảnh ) Spelling: (/ˈpɪktʃə(r)/ )20230323021402picture Example: Can you take a picture of me? ( Bạn có thể chụp cho mình một tấm ảnh được không?)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang