Từ vựng Unit Starter Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Starter: Hello! Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề chào hỏi, số từ 1-10, màu sắc.

UNIT STARTER: HELLO!

(Xin chào!) 

1.  hello(xin chào ) Spelling: (/həˈləʊ/ )202303230216361 hello Example: Hello, Paul. I haven’t seen you for ages. ( Xin chào, Paul. Lâu lắm không gặp cậu.)


2.  hi(chào (thường dùng chào những người đã quen biết) ) Spelling: (/haɪ/ )202303230216362 hi Example: Hi, how are you doing? ( Chào, cậu thế nào rồi?)


3.  my (của tôi ) Spelling: (/maɪ/”> Example: My name’s Billy. ( Tên của mình là Billy. )


4.  your (của bạn ) Spelling: (/jɔː(r)/”> Example: This is your bag. ( Đây là cái túi của bạn.)


5.  name ((n): tên ) Spelling: (/neɪm/ )202303230216361 name Example: What’s your name? ( Tên của bạn là gì?)


6.  fine ((adj): tốt, khỏe) Spelling: (/faɪn/ )202303230216363 fine Example: I’m fine, thank you. ( Tớ khỏe, cảm ơn cậu.)


7.  how (như thế nào) Spelling: (/haʊ/”> Example: How are you? ( Cậu thế nào rồi?)


8.  thank you(cảm ơn ) Spelling: (/ˈθæŋk ˌjuː/ )202303230216369 thank you Example: That was a delicious lunch, thank you. ( Thật là một bữa trưa ngon miệng, cảm ơn cậu.)


9.  Goodbye (tạm biệt ) Spelling: (/ˌɡʊdˈbaɪ/ )202303230216365 goodbye Example: Goodbye Bill! See you next week. ( Tạm biệt Bill. Gặp cậu vào tuần sau nhé!)


10. One (số 1) Spelling: (/wʌn/ )20230323021636one Example: She is one year old. ( Cô bé ấy 1 tuổi.)


11.  Two(số 2) Spelling: (/tuː/ )20230323021636two Example: There are two chairs. ( Có 2 cái ghế.)


12.  three(số 3) Spelling: (/θriː/ )20230323021636three Example: She has three candies. ( Cô ấy có 3 cái kẹo.)


13.  four (số 4 ) Spelling: (/fɔː(r)/ )202303230216364 Example: Most animals have four legs. ( Phần lớn động vật có 4 chân.)


14.  five (số 5 ) Spelling: (/faɪv/ )202303230216365 1 Example: I work five days a week. ( (Tôi làm việc 5 ngày một tuần.) )


15.  six(số 6 ) Spelling: (/sɪks/ ) Example: I have six balloons. ( Tôi có 6 quả bóng bay.)


16.  seven (số 7 ) Spelling: (/ˈsevn/ )20230323021636seven Example: They have seven flowers. ( Họ có 7 bông hoa.)


17.  eight (số 8 ) Spelling: (/eɪt/ )20230323021636eight Example: He is eight years old. ( Cậu bé ấy 8 tuổi.)


18.  nine (số 9) Spelling: (/naɪn/ )20230323021636nine Example: There are nine cats. ( Có 9 con mèo.)


19.  ten (số 10 ) Spelling: (/ten/ )20230323021636ten Example: She is ten years old. ( Cô ấy 10 tuổi.)


 

20.  black ((adj): màu đen ) Spelling: ( /blæk/ )202303230216361 black Example: Her hair is black. ( Tóc của cô ấy màu đen.)


21.  blue ((adj): màu xanh dương) Spelling: ( /bluː/ )202303230216362 blue Example: The ocean is blue. ( Đại dương có màu xanh dương.)


22.  brown((adj): màu nâu ) Spelling: (/braʊn/ )202303230216363 brown Example: His eyes are brown. ( Đôi mắt của anh ấy màu nâu.)


23.  colour((n): màu sắc ) Spelling: (/ˈkʌlə(r)/ )202303230216364 colour Example: Blue is my favorite colour. ( Xanh dương là màu yêu thích của tôi.)


24.  green((adj): màu xanh lá ) Spelling: (/ɡriːn/ )202303230216365 green Example: Trees are green. ( Những cái cây có màu xanh lá.)


25.  orange((adj): màu cam, (n): quả cam ) Spelling: (/ˈɒrɪndʒ/ )202303230216366 orange Example: Carrots are orange. ( Những củ cà rốt có màu cam.)


26.  red ((adj): màu đỏ ) Spelling: (/red/ )202303230216367 red Example: She likes that red jacket. ( Cô ấy thích chiếc áo khoác màu đỏ kia. )


27.  pink((adj): màu hồng) Spelling: (/pɪŋk/ )20230323021636pink Example: This flower is pink. ( Bông hoa này có màu hồng.)


28.  yellow((adj) : màu vàng ) Spelling: (/ˈjeləʊ/ )2023032302163610 yellow Example: Bananas are yellow. ( Những quả chuối có màu vàng.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang