Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 7: I’m wearing a blue skirt. Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề trang phục.

UNIT 7. I’M WEARING A BLUE SKIRT.

 

(Tớ đang mặc một chiếc váy màu xanh dương.) 

1.  skirt ((n): chân váy ) Spelling: (/skɜːt/ )20230323021331skirt Example: She is wearing a pink skirt. ( Cô ấy đang mặc một chiếc chân váy màu hồng.)


2.  scarf((n): khăn quàng cổ ) Spelling: (/skɑːf/ )20230323021331scarf Example: He had a woollen scarf around his neck ( Anh ấy đeo một chiếc khăn len trên cổ.)


3.  jeans ((n): quần bò ) Spelling: (/dʒiːnz/ )20230323021331jeans Example: I never wear jeans to work. ( Tôi không bao giờ mặc quần bò đi làm.)


4.  boots((n): đôi bốt (giày cao cổ) ) Spelling: (/buːts/ )20230323021331boots Example: He is wearing black boots. ( Anh ấy đang đeo một đôi bốt màu đen.)


5.  shirt ((n): áo sơ mi) Spelling: (/ʃɜːt/ )20230323021331shirt 1 Example: My uniform is a white shirt and black trousers. ( Đồng phục của tôi là áo sơ mi trắng và quần đen.)


6.  T-shirt ((n): áo phông ) Spelling: (/ti-ʃɜːt/ )20230323021331t shirt Example: We wear shorts and T-shirt for games. ( Chúng tôi mặc quần đùi và áo phông trong trò chơi.)


7.  dress((n): váy/đầm liền ) Spelling: (/dres/ )20230323021331dress Example: You look beautiful in that dress. ( Cậu trông thật xinh đẹp trong chiếc váy đó. )


8.  hat ((n): cái mũ ) Spelling: (/hæt/ )20230323021331hat Example: My teacher always wears a black hat when he comes to the class. ( Giáo viên của tôi luôn luôn đội một chiếc mũ đen khi thầy đến lớp.)


9.  shoes ((n): đôi giày (thường ở dạng số nhiều) ) Spelling: (/ʃuːiz/ )20230323021331shoes Example: I am not fit for those shoes. ( Tôi không đi vừa đôi giày đó.)


10.  wear ((v): mặc, đội, đeo ) Spelling: (/weə(r)/ )20230323021331wear Example: My mom is wearing a yellow dress. ( Mẹ tôi đang mặc một chiếc đầm màu vàng.)


11.  people ((n): (số nhiều) người ) Spelling: (/ˈpiːpl/”> Example: How many people are there in your family? ( Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?)


12.  bag ((n): túi, túi xách (nói chung) ) Spelling: (/bæɡ/ )20230323021331bag Example: She always brings a bag when going shopping. ( Cô ấy luôn mang một chiếc túi mỗi khi đi mua sắm.)


13.  bus station ((n): trạm dừng xe buýt) Spelling: (/bʌs ˈsteɪʃən/ )20230323021331bus station Example: I’ll wait for you at the bus station. ( Mình sẽ đợi cậu ở tram xe buýt.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang