Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 3: Our friends Tiếng Anh 3 – Global Success: Từ vựng về chủ đề bạn bè, thầy cô.

UNIT 3. OUR FRIENDS 

(Những người bạn của chúng mình)

1.  friend ((n): bạn bè ) Spelling: (/frend/ )202303220943151 friend Example: She is my friend. ( (Cô ấy là bạn của tôi.))


2.  teacher ((n): giáo viên ) Spelling: (/ˈtiːtʃə(r)/ )202303220943152 teacher Example: My mother is a teacher. ( Mẹ của tôi là một giáo viên.)


3.  it ((pronoun): nó, cái đó, vật đó, điều đó…) Spelling: (/ɪt/”> Example: It is a horse. ( Nó là một con ngựa.)


4.  this(đây (dùng với danh từ số ít)) Spelling: (/ðɪs/ )202303220943153 this Example: This is an apple. ( Đây là một quả táo.)


5.  that (Kia (dùng với danh từ số ít)) Spelling: (/ðæt/ )202303220943154 that Example: That is an apple. ( Kia là một quả táo.)


6.  yes(có, đúng) Spelling: (/jes/ )202303220943155 yes Example: Yes, I love it. ( Có, mình cực kì thích.)


7.  No(không, không phải) Spelling: (/noʊ/ )202303220943156 no Example: No, thanks. ( Mình không. Cảm ơn.)


8.  Mr (Mister)((n): ông, thầy, chú, ngài… (thể hiện thái độ tôn trọng)) Spelling: (/ˈmɪs.tɚ/ )202303220943157 mr Example: Mr Thanh is our teacher. ( Thầy Thành là giáo viên của chúng tớ.)


9.  miss(cô (thể hiện thái độ tôn trọng)) Spelling: (/mɪs/ )202303220943158 ms Example: Ms Hoa is beautiful. ( Cô Hoa thật xinh đẹp.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang