Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 3: Let’s find Mom! Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề các thành viên trong gia đình.

UNIT 3. LET’S FIND MOM!

(Hãy đi tìm mẹ nào!)

1.  mom((n): mẹ. má ) Spelling: (/mɒm/ )202303230215253 mother Example: My mom was 25 when she got married. ( Mẹ tôi 25 tuổi khi bà ấy kết hôn.)


2.  dad((n): bố, ba ) Spelling: (/dæd/ )202303230215252 father Example: Mydad is very tall. ( Bố tôi rất cao.)


3.  sister ((n): chị/em gái ) Spelling: (/ˈsɪstə/ )202303230215254 sister Example: Emily is Sophie’s younger sister. ( Emily là em gái của Sophie.)


4.  brother ((n): anh/em trai ) Spelling: ( /ˈbrʌðə/ )202303230215251 brother Example: My brother is a lawyer. ( Anh trai tôi là một luật sư.)


5.  on ((prep): ở trên ) Spelling: (/ɒn/ )20230323021525on Example: There is a book on my bed. ( Có một cuốn sách trên giường của tôi.)


6.  under ((prep): ở dưới ) Spelling: (/ˈʌndə(r)/ )20230323021525under Example: The dog is under the table. ( Chú chó đang ở dưới bàn. )


7.  in((prep): ở trong ) Spelling: (/ɪn/ )2023032302152511 in Example: I don’t have any pencils in my pencil case. ( Tôi không có cái bút chì nào trong túi đựng bút cả.)


8.  aunt (cô, dì, bác (gái)) Spelling: (/ɑːnt/ )20230323021525aunt Example: I have an aunt in Australia. ( Tôi có một người dì ở Úc.)


9.  uncle ((n): chú, cậu, bác (trai)) Spelling: (/ˈʌŋkl/ )20230323021525aunt 1 Example: My uncle is very humorous. ( Chú tôi rất là hài hước. )


10.  cousin ((n): anh, chị, em họ ) Spelling: (/ˈkʌzn/ )20230323021525aunt 2 Example: I invited my counsin to my birthday party. ( Tôi đã mời em họ của mình đến bữa tiệc sinh nhật.)


11.  elephant ((n): con voi ) Spelling: (/ˈelɪfənt/ )202303230215253 elephant Example: I saw a lot of elephants at the zoo. ( Tôi thấy rất nhiều voi ở sở thú.)


12.  fan ((n): cái quạt) Spelling: (/fæn/ )20230323021525fan Example: Can you please turn on the fan? Ít’s hot. ( Bạn có thể làm ơn bật quạt lên không? Nóng quá.)


13.  fig((n): quả sung ) Spelling: (/fɪɡ/ )20230323021525fig Example: I don’t really like to eat figs. ( Tôi không thích ăn quả sung lắm.)


14.  pool((n): hồ bơi ) Spelling: (/puːl/ )20230323021525pool Example: They often go to the swimming pool. ( Họ thường đến hồ bơi.)


15.  slide ((n): cầu trượt ) Spelling: (/slaɪd/ )20230323021525slide Example: Your sister is on the slide. ( Em gái cậu đang ở trên cầu trượt.)


 

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang