Từ vựng Unit 20 Tiếng Anh 4 – Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 20: AT SUMMER CAMP (Ở khu cắm trại) building a campfire : (v phr

daygioi

Trả lời từ vựng Unit 20 Tiếng Anh 4 Global Success Array. Từ vựng chủ đề đi cắm trại

UNIT 20: AT SUMMER CAMP

(Ở khu cắm trại)

1. building a campfire : (v phr.) Đốt lửa trại

Spelling: /ˈbɪldɪŋ ə ˈkæmpˌfaɪə/

202406040311331 3 1

Example: They’re building a campfire outside.

Translate: Họ đang đốt lửa trại ở bên ngoài.


2. dancing around the campfire : Nhảy múa xung quanh lửa trại

Spelling: /ˈdɑːnsɪŋ əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪə/

202406040311332 4

Example: Everyone dances around the campfire happily.

Translate: Tất cả mọi người nhảy múa vui vẻ xung quanh lửa trại.


3. playing card games : chơi bài

Spelling: /ˈpleɪɪŋ kɑːd ɡeɪmz/

202406040311333 4

Example: We enjoy playing card games every time we go camping.

Translate: Chúng thôi đều thích chơi bài mỗi lần đi cắm trại.


4. playing tug of war : chơi kéo co

Spelling: /ˈpleɪɪŋ tʌɡ ɒv wɔː/

202406040311334 4

Example: The children are playing tug of war in the playground.

Translate: Bọn trẻ đang chơi kéo co ở sân chơi.


5. putting up a tent : dựng lều

Spelling: /ˈpʊtɪŋ ʌp ə tɛnt/

202406040311335 4

Example: My dad helps me put up a tent.

Translate: Bố giúp tôi dựng lều.


6. singing songs : hát

Spelling: /ˈsɪŋɪŋ sɒŋz/

2024060403113310 1

Example: She likes singing songs when taking a shower.

Translate: Cô ấy thích hát mỗi khi đi tắm.


7. taking a photo : chụp ảnh

Spelling: /ˈteɪkɪŋ ə ˈfəʊtəʊ/

202406040311336 3

Example: Can you take a photo for me?

Translate: Bạn có thể chụp cho tôi một tấm ảnh được không?


8. telling a story : kể chuyện

Spelling: /ˈtɛlɪŋ ə ˈstɔːri/

202406040311337 5

Example: He’s telling a story, so everyone is paying attention to him.

Translate: Anh ta đang kể một câu chuyện cho nên tất cả mọi người đều dồn sự chú ý vào anh ta.


9. visit : (v): thăm

Spelling: /ˈvɪzɪt/

202406040311338

Example: We visit our grandparents on Sundays.

Translate: Chúng tôi ghé thăm ông bà vào mỗi Chủ Nhật.


10. email : (v) : gửi thư điện tử

Spelling: /ˈiːmeɪl/

202406040311339 4

Example: Email me when you’ve got time.

Translate: Gửi thư cho tớ khi cậu có thời gian nhé.


Viết một bình luận