Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 2: Our names Tiếng Anh 3 – Global Success: Từ vựng về chủ đề tên, tuổi.

UNIT 2: OUR NAMES 

(Tên của chúng mình) 

1.  name ((n): tên ) Spelling: (/neɪm/ )202303220943391 name Example: His name is Keith. ( Tên của anh ấy là Keith.)


2.  old((adj): già, cũ ) Spelling: (/əʊld/ )202303220943392 old Example: This table is old. ( Cái bàn này cũ rồi.)


3.  what (cái gì (dùng để hỏi thông tin về người, vật)) Spelling: (/wɒt/”> Example: What’s your favorite color? ( Màu yêu thích của bạn là gì?)


4.  my (của tôi/tớ/anh/chị…) Spelling: (/maɪ/”> Example: That is my sister. ( Kia là chị gái của tôi.)


5.  your (của bạn/cậu/em…) Spelling: (/jɔː(r)/”> Example: Is this your bag? ( (Đây có phải cái túi của cậu không?) )


6.  year (năm, tuổi ) Spelling: (/jɪə(r)/ )202303220943396 year Example: năm, tuổi She’s eight years old. (Bạn ấy 8 tuổi.) ( Bạn ấy 8 tuổi.)


7.  birthday cake (bánh sinh nhật ) Spelling: (/ˈbɜːθdeɪ/ /keɪk/ )202303220943397 birthday cake Example: Your birthday cake looks nice! ( Bánh sinh nhật của cậu trông đẹp đó!)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang