Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 12: Those are our computers. Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề các đồ vật trong lớp học.

UNIT 12. THOSE ARE OUR COMPUTERS. 

 

(Đây là máy vi tính của chúng ta.) 

1.  table((n): cái bàn ) Spelling: (/ˈteɪbl/ )202303230211278 table Example: There is a small table in my room. ( Có một cái bàn nhỏ trong phòng của tôi.)


2.  computer((n): máy vi tính ) Spelling: (/kəmˈpjuːtə(r)/ )20230323021127computer Example: We learn IT in the computer room. ( Chúng tôi học môn công nghệ thông tin ở phòng máy vi tính.)


3.  chair ((n): cái ghế ) Spelling: (/tʃeə(r)/ )202303230211273 chair Example: Please sit on your chair. ( Làm ơn hãy ngồi lên ghế của bạn.))


4.  board((n): cái bảng ) Spelling: (/bɔːd/ )20230323021127board Example: My teacher is writing the lesson on the board. ( Cô giáo của tôi đang ghi bài học lên bảng.)


5.  poster ((n): tấm áp phích ) Spelling: (/ˈpəʊstə(r)/ )2023032302112710 poster Example: There is a poster in the wall. ( Có một tấm áp phích ở trên tường.)


6.  picture ((n): bức tranh, ảnh ) Spelling: (/ˈpɪktʃə(r)/ )20230323021127picture Example: She draws a picture of her family. ( Cô ấy vẽ một bức tranh về gia đình của cô ấy.)


7.  drawer((n): ngăn kéo ) Spelling: (/drɔː(r)/ )20230323021127drawer Example: I keep my socks in the drawer. ( Tôi cất những đôi tất của mình trong ngăn kéo.)


8.  poor((adj: nghèo khổ ) Spelling: (/pʊr/ )20230323021127poor Example: He came from a poor family. ( Anh ấy đến từ một gia đình nghèo khó.)


9.  tour((n): Chuyến du lịch, tham quan) Spelling: (/tʊə(r)/ )20230323021127tour Example: We’ll go on a tour in Seoul next month. ( Chúng tôi sẽ có một chuyến du lịch đến Seoul tháng sau.)


10.  around (xung quanh ) Spelling: (/əˈraʊnd/ )20230323021127around Example: We sit around the table. ( Chúng tôi ngồi xung quanh chiếc bàn.)


11.  primary school ((n): trường tiểu học ) Spelling: (/ˈpraɪməri skuːl/ )20230323021127primary sc Example: My little brother studies at a Primary school. ( Em trai tôi học ở trường tiểu học.)


12.  upstairs((adj): trên tầng, ở tầng trên ) Spelling: (/ˌʌpˈsteəz/ )20230323021127upstairs Example: My room is upstairs. ( Phòng của mình ở tầng trên.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang