Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 40 Global Success: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu). 1. b 2. b 3. a 4. b 5. b 1. Lucy

Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 40 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5. Nội dung trong Review 1, Review 1 & Fun time Tiếng Anh 3 – Global Success: 1. Listen and tick. 2. Listen and number. 3. Read and match. 4. Read and complete. 5. Ask and answer.

Bài 1

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


20230322094156task1 review1 ta3 1

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b    2. b   3. a   4. b   5. b  

1. Lucy: Hi. I’m Lucy. (Xin chào, mình là Lucy.) 

    Mai: Hello, Lucy. I’m Mai. (Xin chào. Lucy. Mình là Mai.) 

2. Mai: Hi, I’m Mai. What’s your name? (Xin chào, mình là Mai. Bạn tên là gì?)

    Lucy: I’m Lucy. (Mình là Lucy.) 

    Mai: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

    Lucy: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.) 

3. Lucy: Touch your face, please! (Chạm vào khuôn mặt của bạn nhé!)

4. Mai: Is that Ben? (Kia có phải Ben không?)

    Lucy: No, it isn’t. It’s Bill. (Không, không phải. Đó là Bill.) 

5. Mai: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    Ben: It’s singing. (Mình thích hát.) 


Bài 2

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


20230322094156task2 review1 ta3

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b    2. c    3. d    4. a

1. Dentist: Open your mouth, please! (Mở miệng của bạn ra nào!)

2. Linh: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    Ben: I like swimming. (Mình thích bơi lội.) 

3. Lucy: What’s this? (Cái gì đây?) 

    Minh: It’s an eye. (Đây là con mắt.) 

4. Linh: Is that Bill? (Đó có phải là Bill không?) 

    Mary: No, it isn’t. It’s Ben. (Không, không phải. Đó là Ben.)


Bài 3

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

20230322094156task3 review1 ta3

Answer - Lời giải/Đáp án

1 – e 2 – a 3 – b 4 – c 5 – d

1 – e: Hi, Nam. How are you? – Fine, thank you.

(Xin chào, Nam. Bạn có khỏe không? – Mình khỏe, cám ơn.)

2 – a: What’s your hobby? – It’s singing.

(Sở thích của bạn là gì? – Nó là ca hát.)

3 – b: How old are you? – I’m eight years old.

(Bạn bao nhiêu tuổi? – Mình 8 tuổi.)

4 – c: Is that Mr Long? – Yes, it is.

(Đó có phải thầy Long không? – Vâng, là thầy Long.)

5 – d: What’s this? – It’s a hand.

(Đây là cái gì? – Đây là bàn tay.)


Bài 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

20230322094156task5 review1 ta3

Answer - Lời giải/Đáp án

1. name 2. Hello 3. eight 4. hobby 5. singing

Minh: Hi. My name’s Minh. What’s your (1)name?

(Xin chào. Mình tên là Minh. Bạn tên gì?)

Mary:(2) Hello, Minh. My name’s Mary. 

(Xin chào, Minh. Mình tên là Mary.)

Minh: How old are you?

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

Mary: I’m (3) eight years old.

(Mình 8 tuổi.)

Minh: What’s your (4) hobby, Mary?

(Sở thích của bạn là gì vậy, Mary?)

Mary: I like (5) singing. And you?

(Mình thích hát. Còn bạn?)

Minh: It’s drawing.

(Đó là vẽ.)


Bài 5

5. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. How are you? (Bạn có khỏe không?)

2. What’s your name? (Bạn tên gì?)

3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

4. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I’m fine. Thank you. (Tôi khỏe. Cám ơn.)

2. My name’s Lan. (Tôi tên là Lan.)

3. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi.)

4. I like walking. (Tôi thích đi bộ.)

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang