Lớp 3, SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Five trang 48 Family and Friends: Reading(Đọc) 1. How many dolls can you see? (Bạn có thể thấy có bao nhiêu con búp bê?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson One trang 44 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và hát theo nhịp). long: dài short: ngắn black: đen curly: xoăn, quăn straight
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Four trang 47 Family and Friends: Kk – kite (con diều) Ll – lion (con sư tử) Mm – mom (mẹ) 2
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Six trang 49 Family and Friends: Listening (Nghe) 1. Listen and number. (Nghe và đánh số). Bài nghe: 1. Can you see Oanh’s friends?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson Three trang 46 Family and Friends: tall (adj): cao short (adj): thấp, ngắn thin (adj): gầy, mỏng 2
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)