Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Four trang 41 Family and Friends: Ii – ink (mực) Ii – ill (bệnh) Jj – jelly (thạch, mứt) Jj –jacket (áo khoác) 2
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson One trang 38 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). rice: cơm meat: thịt carrots: cà rốt yougurt
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Six trang 43 Family and Friends: Listening (Nghe) 1. Listen and draw :) or :(. (Nghe và vẽ :) hay : 1
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Three trang 40 Family and Friends: milk: sữa juice: nước ép water: nước 2. Listen and sing
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)