Lớp 3, SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Five trang 86 Family and Friends: Reading(Phần đọc hiểu) 1. What’s in the living room? Point and say. (Có gì trong phòng khách? Chỉ và nói)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson One trang 82 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). rug: tấm thảm cabinet: cái tủ shelf: cái kệ pillow
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six trang 87 Family and Friends: Listening (Phần nghe) 1. Listen and write a or b. (Nghe và viết a hoặc b). Bài nghe: 1
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Three trang 84 Family and Friends: eleven: số 11 twelve: số12 thirteen: số 13 fourteen: số 14 fifteen
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)