Lớp 3, SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Five trang 14 Family and Friends: Reading(Đọc) 1. Point to a color and a toy. Say the words
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Four trang 13 Family and Friends: Aa – apple (quả táo) Aa – Annie Bb – bat (gậy bóng chày) Bb – ball (quả
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson One trang 10 Family and Friends: doll: búp bêball: quả bóng teddy bear: gấu bông car: xe ô tô 2. Listen and chant
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Six trang 15 Family and Friends: Listening (Nghe) 1. Listen and write. (Nghe và viết). Bài nghe: 1. What’s your favorite toy?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)