Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn a hoặc Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống. Xe c…. hỏa chạy như bay đến nơi có đám cháy. Chim hót r…. rít trong vòm cây
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Để được trời đặt tên, cái cây dáng mảnh khảnh, lá nhỏ xíu đã giới thiệu về mình như thế nào?
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Điền d hoặc gi vào chỗ trống. Cây …ừa xanh tỏa nhiều tàu …ang tay đón …ó, gật đầu gọi trăng
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Tìm các từ ngữ trong bài thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Trong bài đọc, có những con vật nào đến thăm bờ tre?
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Vì sao cây nhỏ có tên là “thì là”? (đánh dấu tích vào ô trống trước đáp án đúng)
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết 1 – 2 câu về cây thì là trong câu chuyện Sự tích cây thì là. Em dựa vào câu chuyện để viết về cây thì là
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết 3 – 5 câu kể lại hoạt động của một con vật mà em quan sát được. G: Em muốn kể về con vật nào? G: – Em muốn kể về con vật nào?
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết một câu về một bộ phận của con vật nuôi trong nhà. M: Lông gà con vàng óng. Em dựa vào mẫu và bài tập 8 để viết câu
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết một câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 3. Em dựa vào những từ ngữ ở bài tập 3 để đặt câu – Thấy mẹ về
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết tên các loài cây ở xung quanh em. Em dựa vào hiểu biết của mình để viết tên các loài cây. Các loài cây xung quanh em
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết vào chỗ trống từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, …) của các con vật sau: Chó: Trâu: Gà: Mèo
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức