Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson One trang 10 Family and Friends: doll: búp bêball: quả bóng teddy bear: gấu bông car: xe ô tô 2. Listen and chant
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson One trang 82 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). rug: tấm thảm cabinet: cái tủ shelf: cái kệ pillow
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson One trang 22 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). mom: mẹ dad: ba, bố sister: chị gái
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson One trang 32 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). elephant: con voi giraffe: hươu cao cổ monkey
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson One trang 38 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). rice: cơm meat: thịt carrots: cà rốt yougurt
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson One trang 44 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và hát theo nhịp). long: dài short: ngắn black: đen curly: xoăn, quăn straight
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson One trang 54 Family and Friends: Bài nghe: skirt: chân váy scarf: khăn quàng cổ jeans: quần jeans, quần bò boots: đôi bốt, ủng shirt
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson One trang 60 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). play : chơi dance :khiêu vũ, nhảy sing
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)