Chuyển đến nội dung
Dạy Giỏi
  • Trang chủ
  • Đề thi
  • Ngữ văn
  • Sách giáo khoa
    • Bình đẳng
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Cùng học
    • Kết nối tri thức
  • Tài liệu
  • Bài tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson One trang 4 Family and Friends: 2. 1. My name’s Rosy. (Em tên Rosy). 2. My name’s Tim. (Em tên Tim). 3. Hello, class

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson One trang 10 Family and Friends: doll: búp bêball: quả bóng teddy bear: gấu bông car: xe ô tô 2. Listen and chant

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson One trang 82 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). rug: tấm thảm cabinet: cái tủ shelf: cái kệ pillow

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson One trang 22 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). mom: mẹ dad: ba, bố sister: chị gái

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson One trang 32 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). elephant: con voi giraffe: hươu cao cổ monkey

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson One trang 38 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). rice: cơm meat: thịt carrots: cà rốt yougurt

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson One trang 44 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và hát theo nhịp). long: dài short: ngắn black: đen curly: xoăn, quăn straight

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson One trang 54 Family and Friends: Bài nghe: skirt: chân váy scarf: khăn quàng cổ jeans: quần jeans, quần bò boots: đôi bốt, ủng shirt

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson One trang 60 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). play : chơi dance :khiêu vũ, nhảy sing

Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson One trang 66 Family and Friends: 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp). play soccer: chơi đá bóng ride a bike

DAYGIOI.com

DayGioi.com là nền tảng chia sẻ kiến thức, tài liệu và phương pháp giảng dạy hiệu quả dành cho giáo viên, học sinh và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp khóa học chất lượng, bài giảng dễ hiểu, học liệu phong phú và các giải pháp học tập toàn diện giúp nâng cao kỹ năng và thành tích học tập. Cam kết nội dung chuẩn, cập nhật và miễn phí cho cộng đồng giáo dục Việt Nam.

Liên kết

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật

Chuyên mục

© 2022 daygioi.com

  • Trang chủ
  • Đề thi
  • Ngữ văn
  • Sách giáo khoa
    • Bình đẳng
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Cùng học
    • Kết nối tri thức
  • Tài liệu
  • Bài tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12