Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Trong vườn, cây …. . (lịu/ lựu) sai …… (trĩu/ trữu) quả
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền ch hoặc tr vào chỗ trống. Buổi sáng ó o Gà . . . ống gọi đấy Mặt . .
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền ch hoặc tr vào chỗ trống. Chị mây vừa kéo đến …ăng sao …ốn cả rồi Đất nóng lòng …ờ đợi Xuống đi nào
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền ch hoặc tr vào chỗ trống. Sông Bạch Đằng đã đi vào . . . ang sử . .
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền iêu hoặc ươu vào chỗ trống. Cứ ch. . . ch. . . bầy h. .
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống. Gió h. . . h. . . thổi. Chúng em l. .
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền l hoặc n vào chỗ trống. . . . i ti sắc tím . . . ăm cánh . .
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền l hoặc n vào chỗ trống. Tớ là chiếc xe lu Người tớ to …. ù …. . ù
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền lặng hoặc nặng vào chỗ trống.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Em đọc kĩ các câu và điền từ phù hợp.b
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền r, d hoặc gi thay cho ô vuông. Rừng . . . à có nhiều loài thực vật quý hiếm. .
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền r, d, hoặc gi vào chỗ trống. Trong khu . . . ừng . . . à có một cây sồi to
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền s hoặc x vào chỗ trống. Mưa rơi tí tách Hạt trước hạt . . . au Không . .
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền s hoặc x vào chỗ trống. Rừng Tây Nguyên đẹp vì cảnh . . . ắc thiên nhiên
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Có . . . ú bé ba tuổi, Vẫn chẳng . . . ịu nói
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Điền từ thích hợp vào chỗ trống.Viết vào chỗ trống từ ngữ có tiếng chứa ăt hoặc ăc có nghĩa như sau
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Tìm từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi.Giải câu đố
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Tìm từ ngữ có tiếng chứa iêu hoặc ươu. Viết từ ngữ chỉ sự vật
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.Tìm từ ngữ được tạo bởi mỗi tiếng cho trước. siêu, xiêu, sôi, xôi, sinh, xinh, sử
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Mỗi câu dưới đây thuộc kiểu câu nào? (câu kể, câu hỏi, câu cảm)
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Mỗi câu trong truyện vui dưới đây thuộc kiểu câu nào? Chuẩn bị bài Mẹ: (1) Trời ơi! (2) Sao con đi ngủ sớm thế?
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Nêu công dụng của dấu câu trong đoạn văn dưới đây: Sáng nay, lớp Quốc Anh nghe cô kể chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. Cuối buổi
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
Nêu công dụng của dấu hai chấm trong mỗi câu văn sau
Lớp 3, VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức