Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Fun Time trang 42 Global Success: Find, circle and match. (Tìm, khoanh tròn, và nối). ear: tai cook: nấu ăn hand: bàn tay nine
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Fun Time trang 76 Global Success: Find, circle. (Tìm, khoanh tròn). school: trường học – classroom: phòng học – ruler: thước kẻ – yellow
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 40 Global Success: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu). 1. b 2. b 3. a 4. b 5. b 1. Lucy
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Starter Numbers trang 7 Global Success:one: số 1 two: số 2 three: số 3 four: số 4 five: số 5 six
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 70 Global Success:What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) I play football
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10 Global Success:o old (già, cũ) How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 14 Global Success: (Nhìn, nghe và lặp lại). Bài nghe a. Is she a worker? (Cô ấy là công nhân phải không?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 16 Global Success:er mother (mẹ) My mother is a teacher. (Mẹ của tôi là giáo viên)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 trang 32 Global Success: (Nhìn, nghe và lặp lại). Bài nghe a. What would you like to eat? (Cháu muốn ăn gì?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34 Global Success:ea bread (bánh mì) I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một ít bánh mì)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42 Global Success: Bài nghe a. I have two rabbits. How many rabbits do you have? (Mình có 2 con thỏ
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)