Bài 1
1. Listen, point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)
– apple: quả táo
– bat: gậy bóng chày
– tub: bồn tắm
– cat: con mèo
– dog: con chó
– bird: con chim
– egg: quả trứng
– fig: quả sung
– leaf: lá cây
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Đang cập nhật!
Bài 3
3. Listen to the sounds. Connect the letters.
(Nghe các âm. Nối các chữ cái.)
Đang cập nhật!
Bài 4
4. Look and point to the sounds b, d and f.
(Nhìn và chỉ vào các âm b,d and f.)
The bird is in the tub.
(Con chim đang ở trong bồn tắm.)
The bird is on the leaf.
(Con chim đang ngồi trên chiếc lá.)
Từ vựng
1. apple : quả táo
Spelling: /ˈæpl/
2. bat : gậy bóng chày
Spelling: /bæt/
3. tub : bồn tắm
Spelling: /tʌb/
4. cat : con mèo
Spelling: /kæt/
5. dog : con chó
Spelling: /dɒɡ/
6. bird : con chim
Spelling: /bɜːd/
7. egg : quả trứng
Spelling: /eɡ/
8. fig : quả sung
Spelling: /fɪɡ/
9. leaf : lá cây
Spelling: /liːf/




