Lesson One: Words – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends: Listen and color. (Nghe và tô màu. ) : Bài nghe: 1. It’s a boat. It’s a yellow boat

daygioi

Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 1, 2, 3 Lesson One: Words – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends – Unit 4: I go to school by bus. Giải Lesson One: Words – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends (National Edition)

Bài 1

1. Listen and color.

(Nghe và tô màu.)

2024061711075111 8 1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. It’s a boat. It’s a yellow boat.

(Nó là một chiếc thuyền. Nó là một chiếc thuyền màu vàng.)

2. It’s a motorbike. It’s a green motorbike.

(Nó là một chiếc xe máy. Nó là một chiếc xe máy màu xanh lá.)

3. It’s a truck. It’s a blue truck.

(Nó là một chiếc xe tải. Nó là một chiếc xe tải màu xanh lam.)

4. It’s a bike. It’s a red bike.

(Nó là một chiếc xe đạp. Nó là một chiếc xe đạp màu đỏ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

2024061711075111 key 3


Bài 2

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

2024061711075112 2

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

bus (xe buýt)

bike (xe đạp)

boat (thuyền)

car (ô tô)

truck (xe tải)

motorbike (xe máy)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. motorbike (xe máy)

2. bus (xe buýt)

3. bike (xe đạp)

4. car (ô tô)

5. truck (xe tải)

6. boat (thuyền)


Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói.)

2024061711075113 2

Answer - Lời giải/Đáp án

– It’s a motorbike. (Nó là một chiếc xe máy.)

– It’s a bus. (Nó là một chiếc xe buýt.)

– It’s a bike. (Nó là một chiếc xe đạp.)

– It’s a car. (Nó là một chiếc ô tô.)

– It’s a boat. (Nó là một chiếc thuyền.)

Loigiaihay.com

       

Về tác giả : daygioi

       

Xem nhiều bài hơn : Xem bài