Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)


Er, er, sister.
She’s my sister.
She’s sixteen.
Er, er, brother.
He’s my brother.
He’s nineteen.
Tạm dịch:
Er, er, chị.
Cô ấy là chị của tôi.
Chị ấy mười sáu tuổi.
Er, er , anh trai.
Anh ấy là anh trai của tôi.
Anh ấy mười chín tuổi.
Bài 2
Task 4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)


1. b

My brother is seventeen.
(Anh trai tôi mười bảy tuổi.)
2. b

My sister is twenty.
(Chị gái tôi hai mươi tuổi.)
Bài 3
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)



Từ vựng
1. sister : chị/ em gái
Spelling: /ˈsɪstə(r)/
2. brother : anh/ em trai
Spelling: /ˈbrʌðə(r)/
3. grandmother : bà
Spelling: /ˈɡrænmʌðə(r)/
4. seventeen : số 17
Spelling: /ˌsevnˈtiːn/
5. twenty : số 20
Spelling: /ˈtwenti/