Giải Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều trang 24, 25: Units 1-2 Review

Hướng dẫn giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 24, 25 SGK Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều. Bài tập Units 1-2 Review SGK Tiếng Anh 2 Explore our world (Cánh diều)

Bài 1. Game.  Work with a partner

(Trò chơi. Làm việc theo cặp)

Make the counter.

(Tạo đoạn đối đáp.)

20210907155602cd r1 task 1 1

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Do you like rice? – Yes, I like rice.

(Bạn có thích cơm không? – Có, mình thích cơm.)

2. Do you like water? – Yes, I like water. / No, I don’t like water.

(Bạn có thích nước không? – Có, mình thích nước. / Không, mình không thích nước.)

3. Do you want a queen? – Yes, I want a queen. / No, I don’t want a queen.

(Bạn có muốn có một nữ hoàng? – Vâng, tôi muốn có một nữ hoàng. / Không, tôi không muốn có nữ hoàng.)

4. Do you like a circle? Yes, I like. / No, I don’t like.

(Bạn có thích một hình tròn không? Vâng tôi thích. / Không, tôi không thích.)

5. Do you like bananas? – Yes, I like bananas. / No, I don’t like bananas.

(Bạn có thích chuối không? – Vâng, tôi thích chuối. / Không, tôi không thích chuối.)

6. Do you want a princess? Yes, I want a princess. / No, I don’t want a princess.

(Bạn có muốn có một nàng công chúa? Vâng, tôi muốn có một công chúa. / Không, tôi không muốn có công chúa.)

7. Do you like a square? – Yes, I like a square. / No, I don’t like a square.

(Bạn có thích hình vuông không? – Ừ, tôi thích hình vuông. / Không, tôi không thích hình vuông.)

8. Do you like chicken? – Yes, I like chicken. / No, I don’t like chicken.

(Bạn có thích thịt gà không? – Vâng, tôi thích thịt gà. / Không, tôi không thích thịt gà.)

9. Do you like bread? – Yes, I like bread. / no, I don’t like bread.

(Bạn có thích bánh mì không? – Vâng, tôi thích bánh mì. / Không, tôi không thích bánh mì.)

10. Do you like milk? – Yes, I like milk. / No, I don’t like milk.

(Bạn có thích sữa không? – Có, tôi thích sữa. / Không, tôi không thích sữa.)

11. Do you like cookies? – Yes, I like cookies. / No, I don’t like cookies.

(Bạn có thích bánh quy không? – Vâng, tôi thích bánh quy. / Không, tôi không thích bánh quy.)

12. Do you want a friend? Yes, I want a friend. / No, I don’t want a friend.

(Bạn có muốn có một người bạn không? Vâng, tôi muốn có một người bạn. / Không, tôi không muốn có bạn.)

Bài 2. Read and look. Circle the correct picture.

(Đọc và nhìn. Khoanh chọn bức hình đúng.)

202109071556021 1

Answer - Lời giải/Đáp án

1. princess: công chúa

 202109071556022 1

2. crown: vương miện

 20210907155602cd r1 task 22

3. cookies: bánh quy

 20210907155602cd r1 task 23

4. rice: cơm

20210907155602cd r1 task 24

Bài 3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

2021090715560222

Answer - Lời giải/Đáp án

2021090715560223

1. king: vua, đức vua

2. happy: vui vẻ

3. bananas: quả chuối

4. milk: sữa

Bài 4. Look and read. Draw lines.

(Nhìn và đọc. Nối.)

20210907155602222

Answer - Lời giải/Đáp án

20210907155602333

1. I want a crown.

(Tôi muốn một chiếc vương miện.)

2. It’s a frog.

(Nó là con ếch.)

3. I like noodles.

(Tôi thích mỳ.)

Bài 5. Count and write.

(Đếm và viết.)

20210907155602cd r1 task 5

Answer - Lời giải/Đáp án

– 10 silver circles

(10 hình tròn bằng bạc)

– 11 gold squares

(11 hình vuông vàng)

– 16 yellow bananas

(16 quả chuối màu vàng)

– 12 brown cookies

(12 bánh quay màu nâu)

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang