Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu 1, 2, 3, 4 – Bài 14 Cơ quan vận động trang 42, 43 vở bài tập tự nhiên và xã hội lớp 2 sách Cánh diều – Chủ đề 5: Con người và sức khỏe. Ghép số và chữ cái cho phù hợp theo mẫu. b) Viết tên các khớp xương vào ô trống trong hình bên cho phù hợp. Quan sát hình và đọc các ô chữ…
Câu 1
a) Ghép số và chữ cái cho phù hợp theo mẫu.

b) Viết tên các khớp xương vào ô trống trong hình bên cho phù hợp.


a)

b)

Câu 2
Quan sát hình và đọc các ô chữ. Nối ô chữ với các các số trong hình cho phù hợp.


1-e ; 2-b ; 3-a ; 4-c ; 5-d ; 6-h ; 7-g
Câu 3
Hoàn thành bảng dưới đây.


|
Tên cử động |
Tên các cơ, xương, khớp thực hiện cử động |
|
1. Quay cổ, cúi đầu hoặc ngửa mặt lên |
Xương sống cổ, xương mặt; cơ cổ; khớp sống cổ. |
|
2. Giơ tay lên, hạ tay xuống, quay cánh tay |
Xương đòn, xương tay; khớp vai; khớp khủy tay, cơ tay, cơ vai |
|
3. Đi lại, chạy nhảy |
Xương chậu, xương chân; cơ mông, cơ đùi, khớp háng, khớp đầu gối |
Câu 4
Nối ô chữ ở cột A với cột B cho phù hợp.


