Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 82 Bài: Kiểm tra VBT Toán 2 – Chân trời sáng tạo: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km

daygioi

Hướng dẫn trả lời Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 – Bài: Kiểm tra (trang 82) VBT toán 2 – Chân trời sáng tạo. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Viết số 167 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: Nối (theo mẫu). Đúng ghi đ, sau ghi s Số 854 đọc là: a) Tám năm bốn …….Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km

Bài 1

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.

20240618144411bai 1 4 1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình ảnh ta thấy hình vuông lớn gồm 100 ô vuông nhỏ, mỗi cột dọc gồm 10 ô vuông nhỏ.

Từ đó em xác định được số ô vuông trong hình.

Answer - Lời giải/Đáp án

20240618144411tr loi bai 1 4


Bài 2

Viết số 167 thành tổng các trăm, chục, đơn vị:

……………………………………………………………………

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em xác định chữ số trăm, số chục và số đơn vị của 167 rồi viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị cho thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

167 = 100 + 60 + 7


Bài 3

Nối (theo mẫu).

20240618144411bai 3 1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em nối mỗi số với vị trí thích hợp trên tia số.

Answer - Lời giải/Đáp án

20240618144411tr loi bai 3


Bài 4

Đúng ghi đ, sau ghi s

Số 854 đọc là:

a) Tám năm bốn …..

b) Tám trăm năm mươi bốn …..

c) Tám trăm năm mươi tư …..

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Để đọc số em đọc từ hàng trăm, hàng chục rồi đến hàng đơn vị.

Answer - Lời giải/Đáp án

Số 854 đọc là:

a) Tám năm bốn s

b) Tám trăm năm mươi bốn s

c) Tám trăm năm mươi tư đ


Bài 5

Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) 1 km = 1 000 m …..

b) 1 m = 1 000 cm …..

c) 10 cm = 1 dm ……

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng cách đổi: 1 km = 1 000 m ; 1 m = 100 cm ; 1 dm = 10 cm

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 1 km = 1 000 m đ

b) 1 m = 1 000 cm s

c) 10 cm = 1 dm đ


Bài 6

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

342, 324, 423, 243

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So sánh các cặp chữ số theo từng hàng từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có 243

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 243, 324, 342, 423.


Bài 7

Đặt tính rồi tính.

97 – 24 8 + 56

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

– Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính theo các cột dọc từ phải sang trái.

Answer - Lời giải/Đáp án

20240618144411tr loi bai 7


Bài 8

Viết tên các hình khối vào chỗ chấm.

20240618144411bai 8

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ, em viết tên khối hộp chữ nhật, khối cầu, khối lập phương, khối trụ vào chỗ chấm cho thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

20240618144411tr loi bai 8


Bài 9

Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

20240618144411bai 9 1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) = Quãng đường từ A đến B + Quãng đường từ B đến C.

Answer - Lời giải/Đáp án

Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là

53 + 28 = 81 (km)

Đáp số: 81 km


Bài 10

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ………………

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102.

Answer - Lời giải/Đáp án

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102.

Viết một bình luận