Culture 6: Breakfast in Korea 2 – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại) : egg

daygioi

Hướng dẫn giải culture 6: Breakfast in Korea – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 . Culture 6 – Breakfast in Korea SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại)

202406050841481 1

Answer - Lời giải/Đáp án

– egg: trứng

– rice: cơm

– soup: canh, nước canh

– meat: thịt


Bài 2

2. Listen, read, and point.

(Nghe, đọc và chỉ)

202406050841482

Answer - Lời giải/Đáp án

1. egg: trứng

2. rice: cơm

3. meat: thịt

4. soup: canh


Bài 3

3. Draw your favourite breakfast and say.

(Vẽ bữa ăn sáng yêu thích của em và nói)

Ví dụ: I like eat rice and eggs. I like rice.

(Tôi thích ăn cơm và trứng. Tôi thích cơm.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I eat rice, eggs and meat. I like meat.

Tạm dịch: Tớ ăn cơm, trứng và thịt. Tớ thích thịt202406050841483

2. I eat rice and soup. I like soup.

Tạm dịch: Tôi ăn cơm và canh. Tôi thích ăn canh.

202406050841484


Từ vựng

1. egg : trứng

Spelling: /eɡ/

2. rice : cơm

Spelling: /raɪs/

3. soup : canh, nước canh

Spelling: /suːp/

4. meat : thịt

Spelling: /miːt/

Viết một bình luận