Câu hỏi/bài tập:
Chọn a hoặc b.
a. Tìm từ ngữ theo mẫu.
|
Các từ ngữ tìm được |
|
|
ch – tr |
M: che chở |
|
M: tre trúc |
|
|
s – x |
M: sách vở |
|
M: xách túi |
|
|
l – n |
M: quạt nan |
|
M: lan tỏa |
b. Nối từ ở cột A với ý phù hợp ở cột B.
|
Các từ ngữ tìm được |
|
|
Dấu hỏi Dấu ngã |
M: vỏ cam |
|
M: múa võ |
|
|
at – ac |
M: khát nước |
|
M: đổi khác |
|
|
im – iêm |
M: kim khâu |
|
M: múa kiếm |
Em tìm từ ngữ và viết vào bảng.
a. Tìm từ ngữ theo mẫu.
|
Các từ ngữ tìm được |
|
|
ch – tr |
châu chấu, chân tay, chìa vôi, chim chóc, chen chúc |
|
trâu bò, trắc trở, trên dưới, trượt tay, trả bài |
|
|
s – x |
siêng năng, sinh sôi, sửa chữa, sạch sẽ, chim sẻ. |
|
xe đạp, xấu xí, xem xét, xinh xắn |
|
|
l – n |
nắm tay, nấu cơm, gạo nếp, nương rẫy. |
|
cây lúa, lạnh lẽo, xóm làng, con lừa |
b. Nối từ ở cột A với ý phù hợp ở cột B.
|
Các từ ngữ tìm được |
|
|
Dấu hỏi Dấu ngã |
màu đỏ, vỏ bánh, mở cửa, khẩu súng. |
|
mưa bão, vẽ tranh, phường xã, bãi biển |
|
|
at – ac |
cái bát, mát mẻ, hạt thóc |
|
chú bác, củ lạc, gác bếp, vòng bạc |
|
|
im – iêm |
im lặng, gỗ lim, màu tím, trái tim |
|
khiêm tốn, kim tiêm, tìm kiếm, hồng xiêm |

