1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống
– nhanh nh………..
– sắt h………gỉ
– nh……… miệng cười
– h………nhát
2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :
a)
| trung | ……………….. |
| chung | ……………….. |
| trai | ……………….. |
| chai | ……………….. |
| trống | ……………….. |
| chống | ……………….. |
b)
| kiên | ……………….. |
| kiêng | ……………….. |
| miến | ……………….. |
| miếng | ……………….. |
| tiến | ……………….. |
| tiếng | ……………….. |
TRẢ LỜI:
1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống
– nhanh nhẹn
– nhoẻn miệng cười
– sắt hoen gỉ
– hèn nhát
2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :
a)
| trung | trung thu, tập trung, trung lập… |
| chung | chung sức, chung kết, chung quanh…. |
| trai | ngọc trai, con trai, bạn trai…. |
| chai | chai lì, chai lọ, chai mặt…. |
| trống | trống vắng, cái trống, chỗ trống…. |
| chống | chống đối, chống gậy, chống trả |
b)
| kiên | kiên nhẫn, kiên cường, kiên quyết… |
| kiêng | ăn kiêng, kiêng cữ, kiêng dè… |
| miến | sợi miến, miến gà, làm miến… |
| miếng | miếng bánh, miếng thịt, miếng trầu… |
| tiến | tiến lên, tiên tiến, tiến công… |
| tiếng | tiếng hát, tiếng nói, nổi tiếng… |