Chính tả – Tuần 22 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống

daygioi

(1) Điền vào chỗ trống : Chính tả – Tuần 22 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 22 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

(1) Điền vào chỗ trống :

a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau :

20171221170755hinh chinh ta t22 1

b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau :

20171221170755hinh chinh ta t222

(2) a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:

Tiếng chim cùng bé tưới hoa

Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.

Vòm cây xanh, đố bé tìm

Tiếng nào …iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.

b) Ghi vào chữ in đậm dấuhỏi hoặc dấungã :

Văng từ vườn xa                               Em đứng ngân ngơ

Chim cành thothe                             Nghe bầy chim hót

Ríu rít đầu nhà                                   Bầu trời cao vút

Tiếng bầy se sẻ                                   Trong lời chim ca

TRẢ LỜI:

(1) Điền các tiếng :

(a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :

201712211707552

b) có thanh hỏihoặc thanh ngã, có nghĩa sau :

20171221170755hinh chinh ta t223 1

(2) a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:

Tiếng chim cùng bé tưới hoa

Mát trong từng giọt nước hoà tiếng chim.

Vòm cây xanh, đố bé tỉm

Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung.

b) Ghi vào chữ in đậm dấuhỏi hoặc dấungã :

Vẳng từ vườn xa                               Em đứng ngẩn ngơ

Chim cành thth                             Nghe bầy chim hót

Ríu rít đầu nhà                                   Bầu trời cao vút

Tiếng bầy se sẻ                                 Trong lời chim ca

Viết một bình luận