Tìm và viết vào chỗ trống các từ. Chính tả -Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 15 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Tìm và viết vào chỗ trống:

– Hai từ có tiếng chứa vần ai: ………………

– Hai từ có tiếng chứa vần ay: ………………

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.

– Chỉ thầy thuốc : ……………….

– Chỉ tên một loài chim : ……………..

– Trái nghĩa với đẹp: ……………….

b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc :

– Trái nghĩa với còn: …………….

– Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ………………

– Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoạc cầu thang): ……………

TRẢ LỜI:

1. Tìm và ghi vào chỗ trống :

– 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai; gà mái, hái, trái…

– 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy, chạy…

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x

– Chỉ thầy thuốc : bác sĩ

– Chỉ tên một loài chim : chim sẻ

– Trái nghĩa với đẹp : xấu

b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc

– Trái nghĩa với còn : mất

– Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật

– Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang