Áp dụng cách đổi: 1cm2 = 100 mm2. Trả lời Câu 2 – Bài 18. Đề-xi-mét vuông – mét vuông – mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53.
Câu hỏi/bài tập:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 cm2 = ………mm2
2 cm2 = ………… mm2
200 mm2 = …………cm2
b) 1 cm2 30 mm2= ……….mm2
8 cm2 5 mm2 = ………….mm2
7 cm2 14mm2 = ………..mm2

Áp dụng cách đổi: 1cm2 = 100 mm2

a) 1 cm2 = 100 mm2
2 cm2 = 200 mm2
200 mm2 = 2 cm2
b) 1 cm2 30 mm2= 130 mm2
8 cm2 5 mm2 = 805 mm2
7 cm2 14mm2 = 714 mm2