Số?


Áp dụng cách đổi:
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg

1 yến = 10 kg
4 yến = 40 kg
1 tạ = 100 kg
7 tạ = 700 kg
1 tấn = 1000 kg
6 tấn = 6000 kg
Số?


Áp dụng cách đổi:
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg

1 yến = 10 kg
4 yến = 40 kg
1 tạ = 100 kg
7 tạ = 700 kg
1 tấn = 1000 kg
6 tấn = 6000 kg