Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 59 Vở thực hành Toán 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Giá vé vào chơi một số trò chơi như sau: Em thích nhất là trò chơi:
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 53 Vở thực hành Toán 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chú Tư có hai tấm pin mặt trời hình vuông cạnh 1 m
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 56 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 ngày = . . . giờ 2 tuần = . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 55 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 phút = . . . giây 60 giây = . . . phút 3 phút =
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 57 Vở thực hành Toán 4: Em tham gia chuẩn bị cho một buổi triển lãm khoa học và được hướng dẫn làm chai lọc nước
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 58 Vở thực hành Toán 4: Lớp em được chọn một trong ba vị trí để dựng trại có kích thước như hình dưới đây
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 6 Vở thực hành Toán 4: Đặt tính rồi tính. 489 325 : 5 542 827 : 6 826 391 : 7 – Đặt tính – Thực hiện chia lần lượt
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 61 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 8m2 = . . . dm2 800 dm2 = . . . m22 dm2 = . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 62 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 thế kỉ = . . . năm 5 phút = . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 64 Vở thực hành Toán 4: Đặt tính rồi tính. 5 839 + 712 548 393 + 28 110 319 256 + 378 028 – Đặt tính sao cho các chữ
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 63 Vở thực hành Toán 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Kết quả của phép tính ghi trên mỗi chiếc xô là số mi-li-lít sữa bò được
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 65 Vở thực hành Toán 4: Đặt tính rồi tính. 36 724 – 3 291 637 891 – 412 520 895 332 – 282 429 – Đặt tính sao cho các
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 66 Vở thực hành Toán 4: Hoàn thành bảng sau: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 67 Vở thực hành Toán 4: Không thực hiện phép tính, viết kết quả của các phép tính sau. 450 + 279 = 729 279 + 450 = . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 68 Vở thực hành Toán 4: Tính bằng cách thuận tiện. 68+ 207 + 3 25 + 159 + 75 c) 1 + 99 + 340 d) 372 + 290
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 7 Vở thực hành Toán 4: Tính nhẩm: 8 000 + 7 000 = ……………. . 16 000 – 9 000 = ……………. c) 25 000 + 30 000 = …………
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 69 Vở thực hành Toán 4: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. 746 + . . . = 487 + 746 b) . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 70 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu). Tìm số bé trước: Số bé = (Tổng – Hiệu)
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 71 Vở thực hành Toán 4: Một lớp học võ dân tộc có 40 bạn tham gia, trong đó số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 10 bạn
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 72 Vở thực hành Toán 4: Tính nhẩm 1 000 000 + 600 000 – 200 000 = . . . 200 000 + 400 000 – 30 000 =
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 73 Vở thực hành Toán 4: Đặt tính rồi tính. 83 738 + 12 533 137 736 + 902 138 96 271 – 83 738 1 039 874 – 902 138
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 1 trang 75 Vở thực hành Toán 4: Tính. 12 000 + 39 000+ 124 000 = . . . 72 500 + 43 000 + 425 500 = . . . Thực
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)