Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 42 Vở thực hành Toán 4: Thực hiện như vậy, chú thỏ nào đến đích trước?
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 42 Vở thực hành Toán 4: Viết số liền trước của các số sau: . . . 81 . . . 1991 c) . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 43 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp. 6, 7, . . . 98, . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 43 Vở thực hành Toán 4: Trong túi có 2 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu vàng. Viết tiếp vào chỗ chấm
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 44 Vở thực hành Toán 4: Mỗi chữ số gạch chân trong bảng dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 45 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 400 000 ; 2 500 000; 2 600 000 ; . . . ; . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 47 Vở thực hành Toán 4: Hoàn thành bảng sau: Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 46 Vở thực hành Toán 4: Nối mỗi năm học với số học sinh tiểu học của năm học đó (theo Niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020)
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 47 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 yến = . . . kg 20 kg = . . . yến 3 tạ =.
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 48 Vở thực hành Toán 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. Phân số bảy phần mười chín viết là . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 48 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 4 yến 5kg = . . . kg 5 tạ 5kg = . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 49 Vở thực hành Toán 4: Nối (theo mẫu). Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 49 Vở thực hành Toán 4: Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp. $20 = frac{{. . . }}{1}$ ; $47 = frac{{. . . }}{1}$ ; $0 = frac{{
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 49 Vở thực hành Toán 4: Tính. 124 tấn + 76 tấn = . . . 365 yến – 199 yến = . . . c) 20 tấn x 5 =
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 5, 6 Vở thực hành Toán 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. So sánh các số đã cho để tìm số có giá trị bé nhất
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 5 Vở thực hành Toán 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Bạn Nam thực hiện hai phép chia như sau: Với các phép tính Nam tính sai
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 51 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3dm2 = . . . cm2300cm2 = . . . dm26 dm2 = . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 51 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. $frac{2}{5} = frac{{2 times . . . }}{{5 times . .
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 52 Vở thực hành Toán 4: Nối mỗi đồ vật với số đo diện tích phù hợp. Quan sát tranh rồi nối mỗi đồ vật với số đo thích hợp
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 52 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. >, a : b . . . (a x 3) : (b x 3) a
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 53 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 cm2 = . . . mm2 2 cm2 = . . . mm2 200 mm2 =
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)
Câu 2 trang 53 Vở thực hành Toán 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Dưới đây là hình vẽ phòng khách nhà Mai, Việt và Nam
Lớp 4, Vở thực hành Toán 4 (Kết nối tri thức)