Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10 Global Success:o old (già, cũ) How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 14 Global Success: (Nhìn, nghe và lặp lại). Bài nghe a. Is she a worker? (Cô ấy là công nhân phải không?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 16 Global Success:er mother (mẹ) My mother is a teacher. (Mẹ của tôi là giáo viên)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 2 trang 32 Global Success: (Nhìn, nghe và lặp lại). Bài nghe a. What would you like to eat? (Cháu muốn ăn gì?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34 Global Success:ea bread (bánh mì) I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một ít bánh mì)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42 Global Success: Bài nghe a. I have two rabbits. How many rabbits do you have? (Mình có 2 con thỏ
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 3 trang 44 Global Success:o dog (con chó) Do you have any dogs? (Bạn có con chó nào không?
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 3 trang 50 Global Success:i kite (con diều) She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 trang 46 Global Success: Bài nghe a. My brother has a car. (Em trai mình có một chiếc ô tô). Wow
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48 Global Success: (Nhìn, nghe và lặp lại). Bài nghe a. Lucy and Mary have two dolls
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60 Global Success: A: Where’s Bill? (Bill ở đâu?) B: He’s in the park. (Anh ấy đang ở trong công viên)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18 Global Success:What’s your name? (Bạn tên gì?) My name’s Mary. (Mình tên là Mary)
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64 Global Success: A: Where are you, Mai? (Cậu đang ở đâu thế, Mai?) B: I’m at the zoo
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68 Global Success: (Nghe và nhắc lại) a parrot (n) con vẹt I can see a parrot
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 Global Success:This is Mary. (Đây là Mary). Hi, Mary. (Xin chào, Mary). b. That’s Mr Long
Lớp 3, Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)