Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn a hoặc Tìm từ ngữ theo mẫu. Các từ ngữ tìm được ch – tr M: che chở M: tre trúc s – x M: sách vở M
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn a hoặc Viết từ ngữ có tiếng chứa iu hoặc ưu dưới mỗi hình. Điền im hoặc iêm vào chỗ trống
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn a hoặc Viết từ ngữ gọi tên loại quả có tiếng bắt đầu bằng s hoặc x dưới mỗi tranh. Điền ip hoặc iêp vào chỗ trống
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn a hoặc Viết từ ngữ gọi tên sự vật có tiếng bắt đầu bằng l hoặc n dưới hình. Điền ao hoặc au vào chỗ trống. Hàng c……
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn a hoặc Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn dấu câu thích hợp điền vào mỗi ô trống
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn một từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (Một Cột, Bến Thành, Tràng Tiền
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn kể một câu chuyện mà em yêu thích. Em lựa chọn những câu chuyện đã được học trong chương trình hoặc được nghe bố mẹ
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn tiếng phù hợp điền vào chỗ trống. (dang/giang): ……. tay, giỏi ……. . dở …. . (dành/giành): dỗ ……. tranh ………, để …….
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (chải, chạy, rộn, dọn, giặt)Sáng Chủ nhật, cả nhà đều bận ………. . Bố ………… dẹp nhà cửa
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống. (giơ tay hái, nhìn thấy, đừng hái) Buổi sáng, bước ra vườn hồng, ……… bông hồng đỏ thắm
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (che chở, chia sẻ, vỗ về, chăm sóc) Chị cho em đồ chơi của chị. (M
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (nhường bạn, giúp đỡ, chia sẻ
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (thân thiết, nhớ, vui đùa)Cá nhỏ và nòng nọc là đôi bạn ……………. Hằng ngày, chúng cùng nhau bơi lội
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn từ tìm được ở bài tập 6 điền vào chỗ trống. Mẹ lắc chiếc …………. . xinh xắn, tạo ra những âm thanh vui tai để dỗ em bé
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (anh dũng, thân thiện, cần cù)a
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Chọn và viết lại những từ ngữ nói về nhím trắng. Em dựa vào bài đọc và chọn những từ ngữ thích hợp
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Cuối cùng, voi em nhận ra mình xinh nhất khi nào?
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Đánh dấu tích vào ô trống dưới các từ ngữ chỉ hoạt động
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Đánh dấu tích vào ô trống trước những từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ, chăm sóc cây
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Đánh dấu vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Đánh dấu vào ô trống trước các từ chỉ đặc điểm của mưa có trong bài đọc
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức