Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết từ ngữ chỉ tình cảm bạn bè. M: quý mến Em suy nghĩ những từ ngữ chỉ tình cảm của mình đối với bạn bè và viết vào vở
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết từ ngữ chỉ tình cảm gia đình. M: che chở Em tìm những từ ngữ chỉ tình cảm giữa các thành viên trong gia đình và viết vào vở
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết vào chỗ trống trong bảng (theo mẫu): Em tự liên hệ bản thân và dựa vào mẫu để hoàn thiện bài tập
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết vào chỗ trống. Từ có tiếng chứa iu hoặc ưuM: líu lo, lưu luyến, … Từ có tiếng chứa iên hoặc iêngM: hiền lành, siêng năng
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết vào chỗ trống từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, …) của các con vật sau: Chó: Trâu: Gà: Mèo
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Viết về việc làm của từng người trong tranh. Em quan sát tranh và cho biết mọi người đang làm gì? Trên nương, mỗi người một việc
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các tên riêng có trong bài đọc vào cột thích hợp. Tên riêng chỉ người Tên riêng chỉ một vùng đất M: Hai Bà Trưng M
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp. (đầu, dê, cổ, bò, chân, gà, lợn, đuôi, cánh, mắt, mỏ
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ (bầu trời, lấp lánh, trong xanh, ngôi sao, nương lúa, lũy tre, xanh, vàng óng, dòng sông) vào cột thích hợp
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ (cong cong, rùa, lớn, trái bưởi, thanh kiếm, xum xuê) vào cột thích hợp
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp. (đỏ thắm, chạy theo, cõng, bé nhỏ, đẹp, đi qua, cao, gật đầu) Từ ngữ chỉ hoạt động
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp. (mượt mà, đôi mắt, khuôn mặt, bầu bĩnh, vầng trán, sáng, cao, đen láy, mái tóc, đen nhánh)a
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn và cột thích hợp. (trò chuyện, bức thư, trao đổi, bồ câu, chai thủy tinh, gửi
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột phù hợp. (vầng dương, đỏ rực, kim cương, vàng óng, ngọn cỏ, hoa, xanh, bay, đu, uống, lụa tơ, sương, hát
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột phù hợp. (xanh biếc, lóng lánh, cành thanh mai, cây xấu hổ, đẹp, con chim xanh, cây cỏ
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột thích hợp. (thư viện, thủ thư, đọc, tàu biển, nằm im, băng qua, xe buýt
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột thích hợp. (Trần Quốc Toản, vua, thuyền rồng, quả cam, lính, sứ thần
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. (đi vắng, cái trống, nghiêng đầu, giá, gọi, ve) – Từ ngữ chỉ sự vật
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. (mũ, cặp sách, khăn mặt, đánh răng, chải đầu, đi học, ăn sáng, quần áo)a
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: (tác giả, đọc sách, ghi, bìa sách, cuốn sách)a. Từ ngữ chỉ sự vật: Từ ngữ chỉ hoạt động
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào ô thích hợp. (ngạc nhiên, gặp, nhắc, vui sướng, làm quen, sửng sốt, làm ra
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
Xếp các từ trong ngoặc đơn vào cột thích hợp. (yêu thương, kính yêu, chăm lo, nhớ ơn, kính trọng
Lớp 2, VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức