Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 10 Vở thực hành Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ 10 đến 31 có . . số chẵn và . . . số lẻ

daygioi

Phân tích và lời giải Câu 1, 2, 3, 4 Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 10 Vở thực hành Toán 4 – Vở thực hành Toán – Tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ 10 đến 31 có ……. số chẵn và ……… số lẻ. :

Câu 1

Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, màu vàng vào đám mây chứa số lẻ.

2024061709121220 1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

– Các số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn.

– Các số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 là các số lẻ

Answer - Lời giải/Đáp án

– Các số chẵn là: 12; 108; 194; 656; 72.

– Các số lẻ là: 315; 71; 649; 113; 107.

Học sinh tự tô màu theo yêu cầu của bài toán.


Câu 2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho tia số dưới đây:

2024061709121220 16

Trong tia số trên:

– Các số chẵn là: ……………………………………

– Các số lẻ là: ………………………………………

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

– Số chẵn là số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.

– Số lẻ là số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.

Answer - Lời giải/Đáp án

– Các số chẵn là: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12.

– Các số lẻ là: 1; 3; 5; 7; 9; 11.


Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ 10 đến 31 có ……. số chẵn và ……… số lẻ.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

– Số chẵn là số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.

– Số lẻ là số có chữ số tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.

Answer - Lời giải/Đáp án

Từ 10 đến 31 có:

– Các số chẵn là: 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30

– Các số lẻ là: 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29; 31

Vậy từ 10 đến 31 có 11 số chẵn và có 11 số lẻ.


Câu 4

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

– Số 25 cộng thêm 1 ta được một số chẵn. …….

– Số 25 cộng thêm 1 ta được một số lẻ ……

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Công thêm 1 vào một số lẻ ta sẽ được một số chẵn.

Answer - Lời giải/Đáp án

– Số 25 cộng thêm 1 ta được một số chẵn. Đ

– Số 25 cộng thêm 1 ta được một số lẻ S

Viết một bình luận