1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số 5,8 đọc là…………………………
5,8 có phần nguyên gồm….. đơn vị; phần thập phân gồm………..phần mười
b) Số 37,42 đọc là………………………
37,42 có phần nguyên gồm…………….chục, …………đơn vị; phần thập phân gồm……….phần mười…………phần trăm
c) Số 502,467 đọc là………………….
502,467 có phần nguyên gồm…………… phần thập phân gồm………………..
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
|
Số thập phân gồm có |
Viết là |
|
Ba đơn vị, chín phần mười |
|
|
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm |
|
|
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn |
|
|
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn |
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)
a) (3,5 = 3{5 over {10}};,,,,,,,,,,,,,,,,7,9 = …..;,,,,,,,,,,,,,,,12,35 = ……)
b) (8,06 = …;,,,,,,,,,,,,,,,,,,72,308 = …..;,,,,,,,,,,,,20,006 = ….)
Đáp án
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám
5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười
b) Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm
c) Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy
502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
|
Số thập phân gồm có |
Viết là |
|
Ba đơn vị, chín phần mười |
3,9 |
|
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm |
72,54 |
|
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn |
280,975 |
|
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn |
102,416 |
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)
a) (3,5 = 3{5 over {10}};,,,,,,,,,,,,,7,9 = 7{9 over {10}};,,,,,,,,,,,,,,,,,12,35 = 12{{35} over {100}})
b) (8,06 = 8{6 over {100}};,,,,,,,,,,,,,,,,72,308 = 72{{308} over {1000}};\20,006 = 20{6 over {1000}})
