Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 4 – Tiếng Anh 4 Global Success: UNIT 8: OUR SPORT DAYS (Ngày hội thể thao của chúng mình) May : (n)

daygioi

Gợi ý giải từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 4 Global Success Array. Từ vựng chủ đề về các tháng trong năm

UNIT 8: OUR SPORT DAYS

(Ngày hội thể thao của chúng mình)

1. May : (n): tháng Năm

Spelling: /meɪ/

202406040308231 4 1

Example: They got married on 12 May.

Translate: Họ kết hôn vào ngày 12 tháng 5.


2. June : (n): tháng sáu

Spelling: /ʤuːn/

202406040308232 4

Example: The Children’s day is on the first of June.

Translate: Ngày Quốc tế thiếu nhi là vào ngày 1 tháng 6.


3. July : (n): tháng Bảy

Spelling: /ʤu(ː)ˈlaɪ/

202406040308233 4

Example: My birthday is on July.

Translate: Sinh nhật của mình vào tháng 7.


4. August : (n): tháng Tám

Spelling: /ˈɔːgəst/

202406040308234 4

Example: They usually have a holiday trip in August.

Translate: Họ thường có một chuyến đi nghỉ dưỡng vào tháng 8.


5. September : (n): tháng Chín

Spelling: /sɛpˈtɛmbə/

202406040308235 5

Example: In Viet Nam, children all go to school in September.

Translate: Ở Việt Nam, tất cả học sinh đều đến trường vào tháng 9.


6. October : (n): tháng Mười

Spelling: /ɒkˈtəʊbə/

202406040308236 2

Example: We have a meeting in October.

Translate: Chúng tôi có một buổi gặp mặt vào tháng 10.


7. November : (n): tháng Mười một

Spelling: /nəʊˈvembə(r)/

202406040308237 2

Example: He’s starting his new job in November.

Translate: Anh ấy sẽ bắt đầu một công việc mới vào tháng 11.


8. December : (n): tháng Mười hai

Spelling: /dɪˈsɛmbə/

202406040308238 3

Example: December is the last day of the year.

Translate: Tháng 12 là tháng cuối cùng năm.


9. sports day

Spelling: /spɔːts/ /deɪ/

202406040308239 1

Example: School sports days often have a parents’ race, too.

Translate: Những ngày hội thể thao ở trường cũng thường có cả cuộc thi chạy dành cho các bậc phụ huynh.


Viết một bình luận