Unit 15: When’s Children’s Day? – Từ vựng Unit 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2. Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis’plei ]
Ex: Nam is watching the fireworks display.
Nam đang xem pháo hoa.

banhchung (n) bánh chưng
Ex: He makes banh chung. Cậu ấy gói bánh chưng.
Children’sDay (phr) ngày Quốc tế Thiếu nhi [‘tʃaild dei]
Ex: They buy some cakes and sweets for Children’s Day.
Họ mua một ít bánh và kẹo cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Christmas : lễ Nô-en, Giáng sinh [’krismas]
Ex: Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ.
Clothes (n) trang phục, quần áo [klouðz]
Ex: We wear new clothes. Chúng tôi mặc quần áo mới.
decorate (v) trang trí, trang hoàng [‘dekəreit]
Ex: I decorate my house. Tôi trang trí ngôi nhà mình.
festival (n) ngày hội, lễ hội [’festival]
Ex: I went to the school festival. Tôi đã đi lễ hội trường.
fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis’plei ]
Ex: Nam is watching the fireworks display.
Nam đang xem pháo hoa.
grandparent (n) ông, bà [grændpeərənt]
Ex: My grandparent is very strong. Ông tôi rất khỏe.
holiday (n) ngày nghi ngày lể [‘hɔlədi]
Ex: The summer holidays. Kì nghỉ hè.
house (n) ngôi nhà [haos]
Ex: There are three bedrooms in the house.
Có 3 phòng ngủ trong nhà.
join (v) tham gia, thom dự [join]
Ex: They join meeting. Họ tham dự cuộc họp.
luck money (n) tiền mừng tuổi, tiền lì xì [lʌk ‘mʌni]
Ex: I get lucky money from my parents.
Tôi nhận tiền lì xì từ cha mẹ.
make (v) làm [meik]
Ex: I make a lantern. Tôi làm đèn lồng.
nice (adj) tốt, đẹp [nais]
Ex: She teaches in a nice school.
Cô ấy dạy trong một ngôi trường đẹp.
relative (adj) họ hàng, bà con [retativ]
Ex: Khang visits his relatives.
Khang đi thăm họ hàng của cậu ấy.
smart (adj) lịch sự, lịch lăm [sma:t]
Ex: They look very smart. Họ trông rất lịch sự.
Tet (n) ngày Tết [tet]
Ex: Our Tet is coming soon. Ngày Tết của chúng tôi sắp đến rồi.
visit (v) viếng thăm [‘vizit]
Ex: We visit our grandparents. Chúng tôi viếng thăm ông bà chúng tôi.
wear (v) mặc [wea]
Ex: I wear a raincoat. Anh ấy mặc áo mưa.
wish mong muốn, chúc [wi∫]
Ex: We wish you a merry Christmas!
Chúng tôi chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ!
popular (adj) phổ biến, nổi tiếng [pɔpjulə]
Ex: A popular song. Bài hát phổ biến. 
enjoy (v) thích thú [in’d3Di]
Ex: He enjoys an interesting book. Anh ấy thích sách thú vị.
great (adj) tuyệt vời, xuất sắc [greit]
Ex: The food is very great in England. Món ăn ở nước Anh rất tuyệt.

last (n) vừa qua, trước [la:st]
Ex: We went fishing at Nha Trang beach last summer.
Chúng tôi đã đi câu cả ở bãi biển Nha Trang vào mùa hề năm ngoái.

people (n) người ta (số nhiều) [pi:pl]
Ex: People like to eat rice. Người ta thích ăn cơm.
schoolyard (n) sân trường [ˈskuːlˌjɑ:d]
Ex: The schoolyard is very large. Sân trường rất lớn.
market (n) chợ [’ma:kit]
Ex: My mother usually go to the market in the morning.
Mẹ tôi thường đi chợ vào buổi sáng.

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang