Unit 16: Let’s go to the bookshop – Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2. Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.

after that (adv) sau đó
Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.
bakery (n) tiệm bánh, cửa hàng bánh [’beikari]
Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh.
bookshop (n) hiệu sách, cửa hàng sách [‘bukʃɔp]
Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon.
Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật.
busy (adj) bận rộn, bận [’bizi]
Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn.
buy (v) mua [bai]
Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới.
chocolate (n) sô-cô-la [tʃɔkəlit]
Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la.
cinema (n) rạp chiếu phim [‘sinimə]
Ex: Everyone is watching film in the cinema.
Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.
film (n) phim [film]
Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim.
finally (adv) cuối cùng [fainali]
Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ.
first (adv) trước tiên, đầu tiên [f3:st]
Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiến, bạn nên ngủ sớm.

hungry (adj) đói [‘hʌɳgri]
Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói.
medicine (n) thuốc [’medsin]
Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc.
pharmacy (n) hiệu thuốc [’fa:mosi]
Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc.
supermarket (n) siêu thị [su:ps’ma:kit]
Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị.
sweet (n) kẹo [swi:t]
Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo.
sweetshop (n) cửa hàng kẹo
Ex: Why do you want to go to the sweet shop?
Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo?
swimmingpool (ri) hồ bơi, bể bơi [‘swimig pu:l]
Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi.
then (adv) sau đó, rồi thì [ðen]
Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học.
post office (n) bưu điện [poust ‘ɔfis]
Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia.
food stall (n) quầy bán thực phẩm [fu:d sto:l]
Ex: There are lofs of food in the food stall.
Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm.
cinema (n) rợp chiếu phim [‘sinimə]
Ex: Everyone is watching film in the cinema.
Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.

theatre (n) nhà hát [‘θiətə]
Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát
park (n) công viên [pa:k]
Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên.

bus-stop (n) trạm xe buýt [bʌs stɔp]
Ex: There are many bus-stops on this road.
Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này.
church (n) nhà thờ [tʃə:tʃ]
Ex: I go to church on Sunday morning.
Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật.
stamp (n) con tem [staemp]
Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ. postcard (n) bưu thiếp [‘poustkɑ:d]
Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp.

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang