Unit 19: What animal do you want to see? – Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2. Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ thương. Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.

animal (n) loài vật, động vật [‘æniməl]
Ex: They like the animal. Họ thích động vật.
bear (n) gấu [bea]
Ex: The bear is climbing the tree. Con gấu đang trèo lên cây.
beautiful (adj) đẹp, dễ thương [‘bju:təful]
Ex: A little girl is beautifulỆ Cô gái nhỏ dễ thương.
crocodile (n) con cá sấu [‘krɔkədail]
Ex: That is a crocodile. Đó là cá sấu. 
dangerous (adj) nguy hiểm [‘deindʤrəs]
Ex: I don’t like tigers because they are dangerous.
Tôi không thích những con hổ bởi vì chúng rất nguy hiểm. 
elephant (n) con voi [‘elifənt]
Ex: My friend likes the elephant. Bạn của tồi thích voi.
enormous (adj) to lớn [i’no:mas]
Ex: Elephants are enormous. Những con voi thì to lớn.
fast (adj) nhanh [fast]
Ex: Rabbits run very fast. Những con thỏ chạy rất nhanh.
friendly (adj) thân thiện, thân thiết [’frendli]
Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện. 
funny (adj) buồn cười, vui nhộn [‘fʌni]
Ex: I like monkeys because they’re funnyỀ Tôi thích khỉ vì chúng vui nhộn.
kangaroo (n) con chuột túi [kæɳgə’ru:]
Ex: Trang likes kangaroos because they are fast.
Trang thích những con kangaroo vì chúng thì nhanh.
monkey (n) con khỉ [mʌnki]
Ex: There are some monkeys on the tree. Có một vài con khỉ trển cây.
scary (adj) làm sợ hãi, rùng rợn [‘skeəri]
Ex: I don’t like crocodiles because they are scary.
Tôi không thích những con cả sấu bởi vì chúng làm sợ hãi.

tiger (n) con hổ, con cọp [‘taigə]
Ex: My brother doesn’t like the tigersẾ Anh trai của tôi không thích hổ. 
want(v) muốn [wont]
Ex: She wants some water. Cô ấy muốn một ít nước. 
wonderful (adj) tuyệt vời [‘wʌndəful]
Ex: You’re a wonderful teacher. Cô là cô giáo tuyệt vời. 
zebra (n) ngựa vàn [‘zi:brə]
Ex: They’re zebras. Chúng là những con ngựa vằn. 
zoo (n) sở thú [zu:]
Ex: Mr Linh takes us to the zoo. Ông Linh dẫn chúng tôi đi sở thú.
giraffe (n) hươu cao cổ [dʤi’rɑ:f]
Ex: This is a giraffe. Đây là hươu cao cổ.
stand (V) đứng [staend]
Ex: Stand up, please! Làm Ơ1Ĩ đứng lèn!
move (v) di chuyển, nhấc, làm lay động [mu:v]
Ex: He can’t move his arm. Anh ấy không thể nhấc cảnh tay lên.
around (adv) xung quanh, vòng quanh [ə’raund]
Ex: I travel around. Tôi du lịch vòng quanh.
swing (v) nhún nhẩy [swig]
Ex: Monkeys are swinging on the tree.
Những chú khỉ đang nhún nhảy trên cây.
Climb (V) leo trèo [klaim]
Ex: The cat is climbing the wall. Con meo đang treo lên tường.
circus (n) rạp xiếc [‘sə:kəs]
Ex: There are lots of animals in the circus.
Có nhiều dộng vật trong rạp xiếc. 
in front of (pre) ở trước Ex: My house is in front of the school. Nhà của tôi ở trưởc trường.
behind (pre) đằng sau [bi’haind]
Ex: The ball is behind the wall. Quả bóng đằng sau bức tường.

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang