Unit 3: What day is it today? – Từ vựng Unit 3 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1. Các thứ và các cách nói về ngày.

English (n) môn tiếng Anh
Ex: We have English. Chúng ta có (học) môn tiếng Anh.
Monday (n) thứ Hai [‘mʌndi]
Ex: I learn English on Monday. Tôi học Tiếng Anh vào thứ Hai.
Tuesday (n) thứ Ba [‘tju:zdi]
Ex: We have Maths on Tuesday. Chúng tôi có môn Toán vào thứ Ba. Wednesday (n) thứ Tư [‘wenzdi]
Ex: She goes to school on Wednesday. Cô ấy đi học vào thứ Tư.
Thursday (n) thứ Năm [‘θɜ:zdi]
Ex: I have many lessons on Thursday.
Tôi có nhiều bài học vào thứ Năm.
Friday (n) thứ Sáu [’fraidi]
Ex: My friend has English, Maths and Art on Friday.
Bạn của tôi có Tiếng Anh, Toán và Mỹ thuật vào thứ Sáu.
Saturday (n) thứ Bảy [‘sætədi]
Ex: They don’t go to school on Saturday. Họ khòng đi học vào thứ Bảy.
Sunday (n) Chủ nhật [‘sʌndi]
Ex: Everyone is in the house on Sunday. Mọi người ở nhà vào Chủ nhật.
weekend (n) cuối tuần [wi:k’end]
Ex: I don’t go to school at the weekend.
Tôi không đi học vào cuối tuần.
guitar (n) đàn ghi ta[gi:ta:]
Ex: I play the guitar. Tôi chơi đàn ghi ta.
today (n) hôm nay [ta’dei]
Ex: It is fine today. Hôm nay thời tiết đẹp.
date (n) ngày trong tháng (ngày, tháng)
[deit]
Ex: What’s the date today? Hôm nay ngày mấy?
grandparents (n) ông bà [græn’peərənts]
Ex: I visit my grandparents in the morning.
Tôi viếng thăm ông bà vào buổi sáng.

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang