Bài 7 trang 5 vở thực hành Toán 6: Bài 7. Viết các số đo độ dài sau đây theo đơn vị mét, dưới dạng phân số tối giản

daygioi

Cm = (frac{1}{{100}}) m ; 1 mm = (frac{1}{{1000}})m. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 7 trang 5 vở thực hành Toán 6 – Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. Bài 7. Viết các số đo độ dài sau đây theo đơn vị mét, dưới dạng phân số tối giản:…

Question - Câu hỏi/Đề bài

Bài 7. Viết các số đo độ dài sau đây theo đơn vị mét, dưới dạng phân số tối giản: 15 cm; 40 mm.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1 cm = (frac{1}{{100}}) m ; 1 mm = (frac{1}{{1000}})m

Answer - Lời giải/Đáp án

15 cm = (frac{{15}}{{100}}) m và (frac{{15}}{{100}} = frac{3}{{20}})

40 mm = (frac{{40}}{{1000}})m và (frac{{40}}{{1000}} = frac{1}{{25}}).

Viết một bình luận