Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 5: Do you like yogurt? Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề đồ ăn thức uống.

UNIT 5. DO YOUR LIKE YOGURT? 

(Cậu có thích sữa chua không?) 

1.   rice ((n): gạo, cơm ) Spelling: (/raɪs/ )202303230214238 rice Example: Can you pass me that bowl of rice? ( Bạn có thể đưa cho tôi bát cơm kia được không?)


2.  meat ((n): thịt (nói chung) ) Spelling: (/miːt/ )202303230214237 meat Example: I don’t eat meat because I’m a vegetarian. ( Tôi không ăn thịt vì tôi là một người ăn chay.)


3.  carrot((n): củ cà rốt ) Spelling: (/ˈkærət/ )20230323021423carrots Example: Carrots are orange. ( Những củ cà rốt có màu cam.)


4.  yogurt ((n): sữa chua ) Spelling: (/ˈjɒɡət/ )20230323021423yogurt Example: All I had for lunch was a yogurt. ( Tất cả những gì tôi có cho bữa trưa chính là một hộp sữa chua.)


5.  bread ((n): bánh mì ) Spelling: (/bred/ )202303230214232 bread Example: Can you cut a slice of bread for me? ( Cậu có thể cắt cho tớ một lát bánh mì không? )


6.  milk ((n): sữa ) Spelling: (/mɪlk/ )202303230214238 milk Example: Can I have a cup of milk? ( Tôi có thể lấy một cốc sữa không?)


7.  juice ((n): nước ép ) Spelling: (/dʒuːs/ )202303230214236 juice Example: Would you like some apple juice? ( Cậu có muốn nước ép táo không? )


8.  water ((n): nước ) Spelling: (/ˈwɔːtə(r)/ )202303230214239 water Example: You should drink enough water every day. ( Bạn nên uống đủ nước mỗi ngày.)


9.  ink ((n): mực) Spelling: (/ɪŋk/ )20230323021423ink Example: Ink is usually black or blue. ( Mực viết thường có màu đen hoặc xanh.)


10.  ill ((adj): ốm, bệnh ) Spelling: (/ɪl/ )20230323021423ill 1 Example: My sister is ill so sh can’t go to school. ( Em gái tôi đang bị ốm nên em ấy không thể đến trường được.)


11.  jelly ((n): mứt, thạch ) Spelling: (/’dʒeli/ )20230323021423jelly Example: Would you like some jelly and bread? ( Bạn có muốn một ít mứt ăn kèm với bánh mì không?)


12.  jacket ((n): áo khoác ) Spelling: (/ˈdʒækɪt/ )20230323021423jacket Example: It’s cold outside so you should wear a jacket. ( Bên ngoài lạnh đó vì vậy bạn nên mặc thêm một chiếc áo khoác.)


13.  salad ((n): món rau trộn ) Spelling: (/ˈsæləd/ )20230323021423salad Example: I have salad for dinner. ( Tôi ăn rau trộn cho bữa tối.)


14.  fries ((n): món khoai tây chiên ) Spelling: (/fraɪz/ )20230323021423fries Example: You shouldn’t eat fries too often. ( Bạn không nên ăn khoai tây chiên thường xuyên.)


15.  tomato ((n): cà chua) Spelling: (/təˈmɑːtəʊ/ )20230323021423tomato Example: I don’t like eating tomatoes. ( Tôi không thích ăn cà chua.)


16.  grape ((n): quả nho ) Spelling: (/ɡreɪp/ )20230323021423grape Example: I like grapes because they are sweet. ( Tôi thích nho vì chúng có vị ngọt.)


 

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang