Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 4: I like monkeys! Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề động vật.

UNIT 4. I LIKE MONKEYS!

 

(Mình thích những chú khỉ!) 

1.  elephant ((n): con voi ) Spelling: (/ˈelɪfənt/ )202303230214493 elephant Example: The elephant is very big. ( Con voi rất to lớn. )


2.  giraffe ((n) : con hươu cao cổ ) Spelling: (/dʒəˈrɑːf/ )20230323021449girrafe Example: I can see some giraffes at the zoo. ( Tôi có thể nhìn thầy vài chú hươu cao cổ trong sở thú.)


3.  monkey ((n): con khỉ ) Spelling: (/ˈmʌŋki/ )202303230214495 monkey Example: That monkey looks funny! ( Con khỉ kia trông hài hước quá!)


4.  big((adj): to, lớn ) Spelling: (/bɪɡ/ )202303230214492 big 1 Example: They have a big house in the countryside. ( Họ có một ngôi nhà lớn ở vùng nông thôn.)


5.  tall((adj): cao) Spelling: (/tɔːl/ )20230323021449tall Example: My brother is very tall. ( Anh trai tôi rất cao.)


6.  little((adj): nhỏ, bé ) Spelling: (/ˈlɪtl/ )202303230214497 small Example: A little girl came into the room. ( Một cô gái nhỏ bước vào trong phòng.)


7.  lion ((n): con sư tử ) Spelling: (/ˈlaɪən/ )20230323021449lion 1 Example: My friends are scared of the big lion at the zoo. ( Các bạn của tôi sợ con sư tử to lớn trong sở thú.)


8.  dog ((n): con chó ) Spelling: (/dɒɡ/ )202303230214493 dog 1 Example: She walks her dog every afternoon. ( Cô ấy dẫn chó đi dạo vào mỗi buổi chiều.)


9.  cat ((n): con mèo ) Spelling: (/kæt/ )202303230214492 cat 1 Example: My cat is too lazy, it sleeps all day. ( Con mèo của tôi lười lắm, nó ngủ suốt ngày.)


10.  bird ((n): con chim ) Spelling: (/bɜːd/ )202303230214491 bird 1 Example: Most birds lay eggs in the spring. ( Phần lớn các loài chim đẻ trứng vào mùa xuân.)


11.  goldfish ((n): con cá vàng ) Spelling: (/ˈɡoʊld.fɪʃ/ )202303230214494 goldfish 1 Example: I have a goldfish. ( Tôi có một con cá vàng. )


12.  gift((adj): món quà ) Spelling: (/ɡɪft/ )20230323021449gift Example: My friend gave me a cute gift on my birthday. ( Bạn tôi đã tặng cho tôi một món quà đáng yêu vào ngày sinh nhật.)


13.  goat ((n): con dê) Spelling: (/ɡəʊt/ )20230323021449goat Example: There are some goats in my grandparents’ farm. ( Có vài con dê trong trang trại của ông bà tôi.)


14.  hat ((n): cái mũ ) Spelling: (/hæt/ )20230323021449hat Example: She is wearing a black hat. ( Cô ấy đang đội một chiếc mũ màu đen.)


15.  hamster ((n): con chuột đất vàng ) Spelling: (/ˈhæmstə(r)/ )20230323021449hamster Example: My hamster is sick that it isn’t playful as usual. ( Bé chuột của tôi đang bị ốm nên nó chẳng ham chơi như mọi khi.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang