Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vựng về chủ đề đồ dùng học tập.

UNIT 2. THAT IS HIS RULER. 

 

(Kia là thước của cậu ấy.) 

1.  pen ((n): bút mực ) Spelling: (/pen/ )202303230215494 pen Example: Can I borrow your pen? ( Tớ có thể mượn bút mực của cậu được không?)


2.  eraser ((n): cục tẩy, cục gôm ) Spelling: (/ɪˈreɪzə(r)/ )202303230215492 eraser Example: My eraser is yellow. ( Cục tẩy của tôi màu vàng.)


3.  pencil ((n): bút chì ) Spelling: (/ˈpensl/ )202303230215495 pencil Example: I have just one pencil. ( Mình chỉ có một cái bút chì. )


4.  pencil case((n): túi đựng bút ) Spelling: (/ˈpen.səl ˌkeɪs/ )202303230215496 pencil case Example: Put your things in your pencil case! ( Bỏ đồ của con vào cái túi đựng bút đi!)


5.  book ((n): quyển sách ) Spelling: (/bʊk/ )202303230215491 book Example: I am reading a book. ( Tôi đang đọc một cuốn sách.)


6.   picture ((n): bức tranh, ảnh ) Spelling: (/ˈpɪktʃə(r)/ )20230323021549pciture Example: Jane is painting a picture. ( Jane đang vẽ một bức tranh.)


7.  school bag((n): cặp đi học ) Spelling: (/ˈskuːl.bæɡ/ )202303230215498 school bag Example: My school bag is very big. ( Cái cặp sách của mình rất to.)


8.  door ((n): cửa ra vào ) Spelling: (/dɔː(r)/ )202303230215494 door Example: He stands at the door without making any sounds. ( Anh ấy đứng ở cửa ra vào mà không tạo ra bất kì tiếng động nào.)


9.  window((n): cửa sổ ) Spelling: (/ˈwɪndəʊ/ )202303230215498 window Example: The windows in my room are small. ( Những cái cửa sổ trong phòng tôi nhỏ.)


10.  cat ((n) : con mèo ) Spelling: (/kæt/ )202303230215492 cat Example: My cat is really cute. ( Bé mèo nhà tôi siêu đáng yêu luôn.)


11.  cookie ((n): bánh quy ) Spelling: (/ˈkʊki/ )20230323021549cookie Example: Do you want some cookies? ( Cậu có muốn vài chiếc bánh quy không?)


12.  dog((n): con chó ) Spelling: (/dɒɡ/ )202303230215493 dog Example: My dog loves going outside. ( Chú chó của tôi rất thích chạy nhảy bên ngoài.)


13.  desk((n): cái bàn (thường là bàn học, bàn làm việc) ) Spelling: (/desk/ )202303230215493 desk Example: There are some books on the desk. ( Có vài quyển sách trên bàn.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang