Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 3 Family and Friends. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 8: I’m dancing with Dad. Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Từ vụng về chủ đề các hoạt động.

UNIT 8. I’M DANCING WITH MY DAD.

 

(Tớ đang nhảy cùng bố.) 

1.  play ((v): chơi ) Spelling: (/pleɪ/”> Example: I often play badminton with my friends after school. ( Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè sau giờ học.)


2.  dance ((n): nhảy ) Spelling: (/dɑːns/ )202303230213102 dance Example: My parents are dancing together. ( Bố mẹ tôi đang nhảy cùng nhau.)


3.  sing ((v): hát ) Spelling: (/sɪŋ/ )202303230213106 sing Example: She can sing very well. ( Cô ấy có thể hát rất hay.)


4.  talk((v): nói ) Spelling: (/tɔːk/ )202303230213102 chat Example: She talks to her mother on the phone every week. ( Cô ấy nói chuyện với mẹ qua điện thoại mỗi tuần.)


5.  eat ((v): ăn ) Spelling: (/iːt/ )20230323021310eat Example: What would you like to eat? ( Cậu muốn ăn gì?)


6.  watch((v): xem ) Spelling: (/wɒtʃ/ )202303230213107 watching tv Example: Do you like watching that series on TV? ( Cậu có thích xem bộ phim này trên TV không?)


7.  band ((n): ban nhạc ) Spelling: (/bænd/ )20230323021310band Example: The band played a very popular song. ( Bạn nhạc đã chơi một ca khúc rất quen thuộc.)


8.  washing the car ((v phr.): rửa xe ô tô ) Spelling: (/ˈwɑːʃɪŋ ðə kɑːr/ )20230323021310wash the car Example: My dad is washing the car now. )


9.  brushing my hair((v phr.): chải tóc ) Spelling: (/brʌʃɪŋ maɪ heə(r)/ )20230323021310brushing my hair Example: I am brushing my hair. ( Tôi đang chải tóc.)


10.  taking photos ((v phr.): chụp ảnh ) Spelling: (/ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/ )20230323021310take photo Example: I enjoy taking photos of my friends. ( Tôi thích chụp ảnh các bạn của mình.)


11.  drum ((n): trống ) Spelling: (/drʌm/ )20230323021310drum Example: I used to play drums in a band. ( Tôi đã từng chơi trống trong một ban nhạc.)


12.  crayon ((n): bút chì màu ) Spelling: (/ˈkreɪən/ )20230323021310crayon Example: Do you have any crayons? ( Cậu có cây bút chì màu nào không?)


13.  get ready((v phr.): chuẩn bị ) Spelling: (/get ‘redi/ )20230323021310get ready Example: We are getting reading for the picnic. ( Chúng mình đanng chuẩn bị cho buổi dã ngoại.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang