Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 26 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5, Bài 6. Nội dung trong Lesson 3, Unit 3: Our friends Tiếng Anh 3 – Global Success: 1. Listen and repeat. 2. Listen and tick. 3. Let’s chant. 4. Read and match. 5. Let’s write. 6. Project.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Answer - Lời giải/Đáp án

th                        that                                    That’s Lucy. (Đó là Lucy.)

th                        thank                                  Thank you. (Cám ơn.)


Bài 2

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


20230322094253task1 l3 u3 ta3 global

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b    2.a 

1. Thank you, Bill. (Cảm ơn nhé Bill.) 

2. That’s Lucy. (Đó là Lucy.) 


Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)

20230322094253task3 l3 u3 ta3 global

Answer - Lời giải/Đáp án

Is that Mai? (Đó có phải Mai không?)

Yes, it is. (Vâng đúng, là Mai.)

Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)

No, it isn’t. (Không, không phải.)

It’s Nam. It’s Nam. (Đó là Nam. Đó là Nam.)

 

Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)

Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)

How are you? (Cậu có khỏe không?)

 

I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)

I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)


Bài 4

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

20230322094253task4 l3 u3 ta3 global

Answer - Lời giải/Đáp án

1 – d 2 – c 3 – b 4 – a

1 – d: My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)

2 – c: This is my teacher, Mr Long. (Đây là thầy giáo của tôi, thầy Long.)

3 – b: That’s my teacher, Ms Hoa. (Đây là cô giáo của tôi, cô Hoa.) 

4 – a: This is my friend, Linh.  (Đây là bạn của tôi, Linh.)


Bài 5

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

20230322094253task5 l3 u3 ta3 global

Answer - Lời giải/Đáp án

1. This is my friend, Mai.

(Đây là bạn của tôi, Mai.)

2.This is my friend, Nam.

(Đây là bạn của tôi, Nam.)

3.That’s my teacher, Ms Hoa.

(Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.)


Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

20230322094253task6 l3 u3 ta3 global

Answer - Lời giải/Đáp án

Hello! This is my friend, Mary. She’s my best friend. She’s very cute with her short blond hair. She is kind, so everyone loves her.

(Xin chào! Đây là bạn của tôi, Mary. Bạn ấy là bạn thân của tôi. Bạn ấy rất dễ thương với mái tóc ngắn màu vàng. Bạn ấy rất tốt bụng nên mọi người đều yêu quý bạn ấy.)

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang