Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 4: Our bodies Tiếng Anh 3 – Global Success: Từ vựng về chủ đề các bộ phận trên cơ thể.

UNIT 4: OUR BODIES 

(Cơ thể của chúng mình) 

1.  ear ((n): cái tai ) Spelling: (/ɪə(r)/ )202303220942481 ear Example: She is touching her left ear. ( Cô ấy đang chạm vào tai trái.)


2.  hair((n): tóc ) Spelling: (/heə(r)/ )202303220942482 hair Example: She has long black hair. ( Cô ấy có mái tóc đen dài.)


3.  eye ((n): con mắt ) Spelling: ( /aɪ/ )202303220942483 eye Example: She’s got beautiful green eyes. ( Cô ấy có một đôi mắt màu xanh lá tuyệt đẹp.)


4.  face ((n): khuôn mặt ) Spelling: (/feɪs/ )202303220942484 face Example: She has a long, thin face. ( Cô ấy có một khuôn mặt dài và gầy.)


5.  hand ((n): bàn tay ) Spelling: (/hænd/ )202303220942485 hand Example: All their toys are made by hand. ( Tất cả đồ chơi của họ đều được làm bằng tay.)


6.  mouth ((n): miệng ) Spelling: (/maʊθ/ )202303220942486 mouth Example: Open your mouth! ( Há miệng của bạn ra nào!)


7.  nose ((n): cái mũi ) Spelling: (/nəʊz/ )202303220942487 nose Example: He has a straight nose. ( Anh ấy có một cái mũi thẳng.)


8.  open((v): mở ra) Spelling: (/ˈoʊ.pən/ )202303220942488 open Example: Ope your eyes! ( Mở mắt ra nào!)


9.  touch ((v): chạm vào ) Spelling: (/tʌtʃ/ )202303220942489 touch Example: Don’t touch it. ( Đừng đụng vào nó.)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang