Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 5: My hobbies Tiếng Anh 3 – Global Success: Từ vựng chủ để về sở thích.

UNIT 5: MY HOBBIES 

(Sở thích của tớ) 

1.  cook ((v): nấu ăn ) Spelling: (/kʊk/ )202303220942231 cook Example: Can you cook? ( Bạn có thể nấu ăn không?)


2.  dance ((v): nhảy ) Spelling: (/dɑːns/ )202303220942232 dance Example: Do they dance? ( Họ có nhảy không?)


3.  draw((v): vẽ ) Spelling: (/drɔː/ )202303220942233 draw Example: My friends like drawing. ( Các bạn của tôi thích vẽ.)


4.  paint ((v): vẽ bằng cọ ) Spelling: (/peɪnt/ )202303220942234 paint Example: Painting is my hobby. ( Vẽ bằng cọ là sở thích của tôi.)


5.  run ((v): chạy ) Spelling: (/rʌn/ )202303220942235 run Example: I often run in the morning. ( Tôi thường chạy bộ vào buổi sáng.)


6.  sing ((v): hát ) Spelling: (/sɪŋ/ )202303220942236 sing Example: She sings very well. ( Cô ấy hát rất hay.)


7.  swim ((v): bơi lội) Spelling: (/swɪm/ )202303220942237 swim Example: They usually go swimming in the afternoon. ( Họ thường đi bơi vào buổi chiều.)


8.  walk ((v): đi bộ ) Spelling: (/wɔːk/ )202303220942238 walk Example: I walk to school everyday. ( Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.)


9.  hobby((n): sở thích ) Spelling: (/ˈhɒbi/ )202303220942239 hobby Example: What’s your hobby? ( Sở thích của bạn là gì?)


       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang